标准越南语语音会话教程1
常用越南语999句及发音 (1)

Xin ch a o您好Ch a o anh哥哥你好Ch a o ông 先生您好Ch a o ch i姊姊妳好Ch a o cô小姐妳好Ch a o em 妹妹 ,弟弟你好Anh kh o e không ? 你好嗎?Kh o e , c a mơn 好、謝謝Vân thường 還好Không kho e lắm 不是很好T a m biêt再見H e n gặp l a i再會ăn cơm 吃飯phở , m i, b u n河粉 , 麵 , 米粉uôn g nước 喝水c à-phê , trà , nươơc tr ái cây 咖啡 , 茶 , 果汁môơt一hai二ba三bôơn四năa m五s áu六b aơy七t ám八ch ín九mươơi 十mươơi lăa m 十五hai mươi 二十hai mươi môơt 二十一trăm 百ng àn 千mươơi ng àn 十千ôơng 元C ái n ày bao nhiêu tiêơn ? 這個多少錢 ?C ái n ày gi á 299 đôơng 這個價錢299元Mơơc qu á很貴R eơ qu á好便宜喔C uơng t aơm 還好Bơơt môơt ch út đươơc không ?降價一點可以嗎?Không đươơc đâu 不行啊 / 不可以啊Bơơt anh 10 đôơng 降價10 元T ính r eơ anh 10 đôơng 便宜你10元C ám ơn 謝謝Không có chi 不謝Đơơng kh ách s áo 不客氣Xin lôơi 對不起Không sao đâu 沒關係Không sao 沒事表達需求muôơn : 想要Tôi muôơn ăn m ì我想吃麵Tôi muôơn uôơng nươơc 我想喝水Tôi muôơn đi nh à vêơ sinh 我想上廁所L àm ơn cho tôi môơt tô phơơ麻煩給我一碗河粉L àm ơn cho tôi mươơn cây dù麻煩給我借(借我)雨傘L àm ơn cho tôi hoơi ,nh à vêơ sinh ơơđâu ?麻煩、請問,廁所在哪裡 ? ơơđơơng kia 在那邊Anh ăn cơm chưa ? 你吃飯了沒有 ?a n rôơi 吃了chưa 還沒有Anh th ích ăn g ì ? 你喜歡吃什麼 ?Tôi thích ăn phơơ b ò我喜歡吃牛肉河粉人稱代名詞Tôi 我Anh / ông 你/您cô / chiơ / b à妳/姐姐/您em 她/他anh âơy (aơnh)/ ông âơy(ôơng)他cô âơy (côơ)/ ch iơâơy(ch iơ)/ b àâơy 她em âơy 他/她n ó牠(它)/他giơơi thiêơu 介紹anh âơy l àgi áo viên他是教員ch iơâơy l àsinh viên她是大學生em âơy l àh oơc sin h 她是學生l à是sơơ hơơu 所有形態m eơc uơa tôi 我的媽媽vơơc uơa tôi 我的太太ch iơc uơa tôi 我的姊姊b aơnc uơa tôi我的朋友Câu tính tơơ形容句子C ái n ày dđeơp lơơm!這個很漂亮C ái n ày kh óqu á!這個很難C ái n ày qu á xâơu!這個太醜C ái n ày râơt dêơ!這個很容易Tơơ giơơi thiêơu 自我介紹Tôi đãkêơt hôn rôơi . 我已經結婚了Tôi vâơn c òn đôơc thân .我仍單身Tôi đã c ób aơn g ái . 我已有女友.Tôi ơơã c ó b aơn trai rôơi .我已有男友了Giơơi thiêơu 介紹Vơơ c uơa tôi đeơp lơơm 我的太太很漂亮Ch iơ c uơa tôi khó lơơm 我的姊姊很挑剔(脾氣不好)M eơ c uơa tôi dêơ lơơm 我媽媽很忠厚(脾氣很好)ng ày th áng 日期Hôm kia前天Hôm qua昨天Hôm nay今天Ng ày mai 明天Ng ày môơt 後天Hôm qua là ng ày 9 . 今天是9 號Hôm nay là ng ày 10 . 今天是10號Th ì qu á khơơ過去式Hôm qua , anh (cô)đã l àm g ì ? 昨天你(妳)(已經)做什麼 ?Tôi đãơơ nh à . 我(已經)在家 .Tôi đã kêơt hôn 2 năm rôơi . 我已經結婚兩年了 .Tôi ăn cơm rôơi . 我吃飯了 .Th ì tiêơp diêơn 正在進行式Anh (cô)đd ang l àm g ì ? 你(妳)正在做什麼 ?Tôi d ang aăn cơm . 我正在吃飯 .Tôi đd ang đd i chơơ . 我正去市場(指買菜)Tôi d ang h oơc tiêơng Viêơt . 我正在學越南語 .Th ì tương lai 未來式Ng ày mai , anh (cô)s eơđd i đâu ?明天你(妳)將去那裡 ?Tôi seơđd i Viêơt nam . 我將去越南 .Tôi seơ dđi Đd ài bơơc chơi . 我將去台北玩 .Tôi seơkêơt hôn . 我將結婚 .Thơơi gian 時間Bây giơơ l àmâơy giơơ ? 現在是幾點 ?Bây giơơ l à 8 giơơs áng . 現在是早上8點。
越汉实用越南语

实用越南语第一课问候1.Chàoanh!你好!2.Anhcókh?ekh?ng?你身体好吗?3.Anh?i?auth??你去哪?4.T?i?inhàhát,cònanh?我去剧院,你呢?5.?inhé,chàonhé.走啦,再见。
6.?ich?à?上街啊?7.T?mbi?t(Huy)!再见!8.H?ng?panhngàymai.明天见。
9.R?thanh?nh???cg?p?ng.真高兴见到您。
10.Trên???ngcóthu?nl?ich??路上顺利吗?场景会话A.Chàoanh,anhcókho?kh?ng?你好,你身体好吗?C?m?nch?,t?iv?nkho?,cònch??谢谢你,我一直很好,你呢?C?m?n,t?ic?ngkho?.谢谢,我也很好。
T?mbi?tch?.再见。
T?mbi?tanh.再见。
B.Emchàoanh?!您好!Chàoem!你好!Anh?i?auth??您去哪儿??inhàhát,cònem?去剧院,你呢?Emv?nhà?.我回家。
?inhé,chàonhé.走了,再见吧。
生词:chào你好,再见(敬辞)anh兄,哥,你(男性)có助词,无意义kh?ng与có连成có…kh?ng结构……吗kho?健康,身体好?i去,往?au哪里th?语气词,无意义t?i我nhàhát剧院nhé语气词,无意义ch?市场,集市t?mbi?t再见(暂别)h?n约定g?p会面,见面ngàymai明天hanh?nh荣幸,高兴r?t很???c能够,可以?ng先生cam?n谢谢v?n一直c?ng也ch?姐,你(女性)em弟,妹v?回,返,归nhà家句型练习:1.Cháuchàoc?(?ng,bà,c?,chú)?.太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.Anh(ch?,?ng)cókh?ekh?ng?你身体好吗?3.T?i(v?n)bìnhth??ng.我(一直)很好。
越南语情景会话

越南语情景会话《生活会话》之《日常招呼》1、Chào buổi sáng 早安。
2、Xin chào / Chào 你好。
3、Chào buổi tối 晚上好。
4、Chúc ngủ ngon 晚安。
5、Anh khoẻ không 你好吗?6、Tôi rất khoẻ , còn anh 我很好,你呢?7、Vẫn khoẻ还可以8、Hẹn gặp ngày mai 明天见9、Hôm khác gặp 改天见10、Hẹn gặp lại 后会有期11、Chúc chuyến đi vui vẻ祝你旅途愉快12、Chúc anh có khoảng thời gian vui vẻ祝你有个美好的时光13、Tạm biệt 再见14、Bye bye 拜拜《生活会话》之《感谢和道歉》1、Cám ơn谢谢。
2、Rất cám ơn anh很谢谢你。
3、Đừng khách sáo 不客气。
4、Xin lỗi 对不起。
5、Xin lỗi 抱歉。
6、Xin lỗi tôi tới trễ rồi 抱歉,我来迟了。
7、Không sao 没关系的。
8、Không phải cảm ơn 不用谢。
9、Không sao 不要紧的。
10、Đừng để ý别介意。
11、Xin vô cùng cảm ơn 真是感谢。
12、Cám ơn về món quà của anh 谢谢你的礼物。
13、Cám ơn sự quan tâm của anh 感谢您的关照。
14、Cám ơn sự thân tình của anh 谢谢您的亲切。
越南语口语

越南语口语《问候》 1Chào ch?.你好!Chào anh.你好!?? lau kh?ng g ?p ch ?,d ?o n ày ch?kho ? kh?ng?好久不见面了。
你近来身体好吗?C?m ?n anh,d ?o n ày t?i khá h?n tr??c,c?n anh?谢谢你,我近来比以前好多了,那你呢?T?i v ?n b?nh th ??ng.Nghe n èi m ? ch ?b ? m?t,bay gi ? bác ?? ?? ch ?a?我也挺好的,听说你妈妈身体不舒服,现在好点了吗?M? t?i b ?c ?m n?ng,nh ?ng h?m nay ?? ?? r ?i.我妈妈患重感冒,但今天已经好多了。
Nh? ch ? chuy ?n l ?i th ?m h?i c ?a t?i và chúc bác chèng b?nh ph?c.请你代我向她问好,祝她早日康复。
C?m ?n anh.谢谢你。
Bác trai b?n ch ?d ?o n ày th ? nào?你爸爸最近还好吗?B? t?i th?ch ho?t ??ng,s ?c kho ? c?n kh á,c?n hai bác b?n anh v?n kho? ch ??我爸爸喜欢运动,身体还好。
那你父母亲身体还好吧?B? m? t?i c ?ng th ?ch ho ?t ??ng,l ?i ?n ??? c ng ? ???c,n?n s ?c kho ? c ?ng khá.我爸妈也喜欢运动,又能吃又能睡,所以身体也挺好的。
S??ng th ?t, ?n ???c ng ? ???c l à ti?n m à.à,em trai anh h ?c l ?p m?y r ?i?真有福气,能吃能睡赛神仙嘛。
越南语综合教程会话(越)

越南语会话(广西对外广播电台)第一课Tôi xin giới thiệu, đây là anh Cường,bạn Trung Quốc của tôi, cín đây là anh Quang,bạn Việt Nam của tôi.Xin chào anh Cường!Rất hân hạnh được gặp anh.Tôi cũng rất han hạnh được làm quen với anh.Xin hỏi anh, anh cîphải là người Hà Nội không?Không,tôi không phải là ngườI HàNội,tôi là người Hải phòng,quê tôi ởĐồsơn thành phố Hải Phòng.tAnh Quang là giám đốc của SởThương mại và du lịch thành phố Hải Phíng,lần này sang Nam Ninh để ký hợp đồng với công ty chúng tôi.Trông dáng anh cín trẻ lắm,anh năm nay bao nhiêu tuổi?Xin Cám ơn anh,tôi năm nay 35 tuổi.Thế chịấy công tác ởđâu,anh chịđược mấy cháu?Nhà tôi công tác ở công ty Tàu biển thành phố,chúng tôi được hai cháu,một trai một gái.Anh đến Nam Ninh được mấy hôm,anh cîcảm nghĩ gëđối với thành phố chúng tôi?Nam Ninh là một thành phốđẹp,đường rộng nhà cao,bà con ởđây lại giàu nhiệt tënh.Vậy tôi xin chúc anh sống những ngày vui vẻ tại thành phốNam Ninh,gặp nhiều may mắn trong công tác.Cám ơn anh,chào anh!Chào các anh!第二课Xin chào anh Quang!Xin chào anh Minh!Mấy hôm nay ,anh sống ở Nam Ninh cîvui không?Mấy hôm nay ,tôi bận lắm,suốt ngày làm việc với các công ty, đàm phán để kýhợp đông.Nhưng cũng vui lắm,các bạn Trung Quốc đều rất nhiệt tënh,buổi tối thường đi xem phim hay khiêu vũ.Thế anh cîkýđược hợp đồng nào không?Cî,lần này sang Nam Ninh ,tôi thu được nhiều thành quả,kýđược ba bản hợp đồng.Hôm nay anh định làm gëđấy?Hôm nay tôi cîrỗi, định ra phốchơi.Thế thëhay quá,tôi đi với anh.Bây giờta đi đâu nhỉ?Ta đi khách sạn Nam Phương, đấy cîmột cửa hàng bách hîa lớn nhất của Nam Ninh.Cửa hàng đîcîbán ra-đi-ô không?Cîđấy,cîbán đủ các thứ mặt hàng ,như TV,vi-đi-ô,cât-sét,tủlạnh,xe máy,xe đạp,vải vîc,quần áo may sẵn v.v…Nam Ninh các đồng chìhàng hoá rất phong phú,đời sống của bàcon nhân dân ởđây rất hạnh phúc.Nam Ninh là trung tâm chình trị,văn hoá,kinh tế của QuảngTây.Sau ngày Trung Quốc thực hành chình sách mởcửa,Nam Ninh đã cîrất nhiều đổi thay.Tôi xin chúc nhân dân Nam Ninh đạt nhiều thành tìch trong sựnghiệp xây dựng của mënh.Xin cám ơn anh!第三课Anh đãăn cơm chưa?Đãăn rồi,cín anh? (-Chưa.)Anh đã làm xong thủ tục xuất cảnh chưa?Tôi đã làm xong rồi.(-Tôi đang làm)Tháng sau,tôi sẽđi Nam Ninh.Chịấy đang làm gë?Chịấy đang ngủ.Tôi sẽđi Hà Nội vào cuối tháng 7,bây giờđang làm hộ chiếu. Xin chào anh Ninh! Lâu lắm không được gặp anh,dạo này anh bận gë?Dạo này bận quá,tôi đang làm thủ tục xuất nhập cảnh,đểđi Hà Nội ký hợp đồng.Thế bao giờanh đi?Nhận lời mời của liên hiệp công ty xuất nhập khẩu Bộ công nghiệp nặng Viẹt Nam,chúng tôi sẽđi Hà Nội vào cuối tháng sau. Anh đi với ai?Tôi đi với đồng chìgiám đốc vàmấy đồng chìkhác của công ty chúng tôi.Anh đã làm xong thủ tục xuất nhạp cảnh chưa?Chúng tôi đã làm xong hộ chiếu rồi.Vëchình phủhai nước Trung Việt đã ký kết bản hiệp định về miễn ký thị thực,nên bây giờ thủ tục đãđơn giản hơn trước nhiều.第四课Chào anh!Chào anh,đây là quầy phục vụ khách sạn Thăng long,rất hân hạnh được đîn tiếp quý vị,tôi cîthể giúp gëvới các anh?Chúng tôi muốn đặt mấy gian phíng,không biết khách sạn các anh cín phíng trọ không?Có,Khách sạn chúng tôi có cả các loại phòng một giường,ba giường,mỗi phòng đều có đủcác tiện nghi như máy đièu hoà nhiệt độ,bồn tắm riêng và điện thoại,các anh cần loại phòng nào? Giá mỗi loại phòng là bao nhiêu?Phòng một giường là 50 đô,phòng hai giường và ba giường đều là 40 đô.Trả bằng tiền Việt cóđược không?Được,Nhưng tỷ giá hối đoái phải theo thời giá.Vậy chúng tôi xin đặt một phòng một giường,bẩy phòng hai giường.Xin các anh đưa hộ chiếu(giấy tờ)đểtôi đăng ký.Đây là số phòng của các anh,từ201 đến 208 nhà 1.Bao giờ chúng tôi có thể lấy lại hộ chiếu?Sáng mai các anh có thể lấy lại tất cả hộ chiếu ởđây.Nhờ anh bảo mấy cô phục vụ viên xách hộ hành lý của chúng tôi sang các phòng.Vâng,xin chúc các anh tối nay ngủ ngon!Xin cám ơn anh!Xin hỏi anh, chúng tôi muốn ăn trưa,đề nghị anh cho biết quán ăn ởđâu?Phòng ăn ở ngay tầng ba nhà 1,các anh lên gác là được.Hôm nay chúng tôi định ra phố,muốn ăn cơm ởquán ăn bình dân.Vậy các anh ra khách sạn,đi xích lô đến phố Hàng Bông,ởđấy có nhiều quán ăn bình dân.Xin cám ơn anh!Quán ăn các anh có những món ăn gì?Những món ăn có đặc sắc Việt Nam đều có cả,như chả cả,chảnem,giò,gà luộc,thịt luộc,tôm luộcv.v…Chúng tôi có 15 người,mỗi món đều làm một đĩa,ngoài ra làm thêm hai bát canh.Có cần rượu hay bia khong?Đây có rượu lúa mới,bia 33,bia Trúc Bạch.Vậy lấy một chai rượu lúa Mới,mỗi người một lon bia 33vàmột lon coca cola.Các anh còn cần cơm phở không?Có phở gì?Có phở gà,phở bò,phở sào.Vậy thêm hai đĩa phỏ sào.Các anh ăn có thấy ngon không?Nói ch ung là khá,nhưng món ăn Việt Nam chúng tôi ăn khôngquen,chủ yếu là nếm thử thôi.Sang đến Việt Nam thì phải nêm thửmón ăn Việt Nam.Vâng,xin anh thanh toán cho, tất cả là bao nhiêu tiền?Tất cảlà 15 đô,trả bằng tiền Việt là 180 nghìn .Tiền đây,tất cả là 190 mghìn tiền Việt,không cần trả nữa.Xin cám ơn các anh,mong lần sau lại hân hạnh được đón tiếp các anh.第五课Anh Quang ạ,theo chương trình làm việc của ta,hôm nay đoàn các đồng chí nghỉ,chúng tôi định đưa các đồng chí đi du ngoạn các khu phong cảnh của Quế lâm.Thế thì hay quá,rất cám ơn các đồng chí!Chúng ta đi như thếnào?Chúng ta ngồi ô-tô đi luôn bây giờ.Vậy tôi ngồi xe nào?Đồng chí trưởng đoàn và anh ngồi xe số1,đó là chiếc xe 5 chỗngồi.Còn các đồng chí khác trong đoàn n gồi xe số2,đó là chiếc xe 12 ngồi.Trưa nay ta còn về khách sạn không?Không vế nữa,chúng tôi có mang theo nước khoáng và điểm tâm đểăn trên đường đi.Anh từng đến thăm qua Quế lâm bao giờchưa?Chưa,đây là lần đầu tiên anh ạ.Quế Lâm là một thành phố du lịch nổi tiếng ở Trung Quốc,cómỹdanh là “Sơn thuỷQuếLâm nhất thiên hạ”,hàng năm cóhàng triệu du khách trong và ngoại nước đến du lịch ở Quế lâm. Phong cảnh Quế Lâm có những đặc điểm gì?Phong cảnh QuếLâm có đặc điểm là non xanh, nước biếc, hang đẹp,những hòn núi như núi Điệp Thái,núi Lạc Đà,Nam Khê Sơn v.v đều có hình dáng kỷ diệu,sông Ly Giang trong vắt như dải lụa uốn khúc chảy qua thành phốvàHang Thất Tinh(Thất Tinh Nham),Hang Sáo Sậy(Lô Địch Nham)kỳ lạđều là những khu phong cảnh lôi cuốn nhiều du khách.Thành phố Quế Lâm quả là một thành phố rất đẹp,chúng tôi rất là lưu luyến.Lúc nào đồng chí Minh sang thăm Việt Nam,tôi sẽdẫn đồng chí đi du ngoạn Vịnh Hạ Long của chúng tôi.Cám ơn anh.第六课Khi ra phố,nhớ mang theo hộ chiếu.Trước khi ăn cơm,tôi muốn đi mua một quyển sách.Sau khi đến Hà Nội,tôi sẽđánh điện cho anh.Trong khi tôi bị lạc đường,thì gặp phải một người bạn.TừNam Ninh đến Bằng Tường có 230 ky-lô-mét.Khi xem phim,không được hút thuốc láKhi máy bay cất cánh,phải thắt chặt dây an toán.Trước khi chúng tôi lên đường,nhờanh đánh điện thoại báo cho anh Minh biết.Sau khi ăn cơm xong,chúng ta sẽ xuất phát.Trước khi đén Hà Nội,tôi đã làm quen với anh ấy.Sau khi đặt chân đến Trung Quốc,chúng tôi được các đồng chítiếp đón nhiệt tình.Trong khi tôi đang ăn cơm,thì anh ấy đến tìm tôi.Trong khi ngày tết cổ truyền của hai dân tộc đén với chúng ta, Đoàn đại biểu các đồng chí sang thăm đất nước chúng tôi.Từ Hà Nội đến Hải Phòng có 102 ky-lô-mét.Đoàn đại biểu chúng tôi đã sang thăm Quảng Tây từ ngày 3 đến ngày 6 tháng 4.Chào chị! Xin hỏi chị,đây có phải là nhà anh Trung không?Vâng,đây là nhà anh Trung,còn em là vợ anh Trung.Anh Trung có nhà không?Anh ấy đang đi vắng,anh gặp anh Trung có việc gì?Tôi tên là Min h,người bạn Trung Quốc của anh Trung,lần này sang thăm Hà Nội,hôm nay đến thăm anh Trung và chị.Cám ơn anh,mời anh vào nhà uống nước và ngồi chơi đã,lất nữa anh Trung sẽ về ngay.Kia kìa,anh Trung về rồi đấy.A,xin chào anh Trung!Chào anh Minh!Rất phấn khởi được gặp anh ởHàNội.Vìkhông biết anh đến thăm,lúc nãy tôi đi vắng,xin anh thong cảm cho.Không sao đâu,vì tôi đến dột ngột quá,chưa báo trước cho anh biết.Đây là chịPhương,bà xã tôi.Lúc nãy chịđã tự giới thiệu rồi.Lâu lắm không gặp anh Minh,dạo này anh vẫn khoẻ chứ?Cám ơn anh,khoẻ lắm,còn anh chịcũng khoẻ cả chứ?Chung tôi đều khoẻ cả,xin cám ơn anh!Anh đến Hà Nội bao giờ,định ở lại mấy hôm.Tôi đén Hà Nội hôm qua,định ở lại vài ba hôm thôi,để ký một hợp đồng thương mại với công ty vật liệu hoá chất và điện máy,vìgiáp tết rồi,chúng tôi phải sớm trở về Nam Ninh.Công việc tiến triển có thuận lợi không?Kháthuận lợi,vìlần trước đã ký biên bảghi nhớ,ngày mai đàm phán xong,sẽ chính thức ký bản hợp đồng.Vậy xin chúc cuộc đàm phán của các anh sẽ thành công tốt đẹp.Ứi chà,gần 10giờđêm rồi đấy!Xin chào tạm biệt anh chị.Túi bánh kẹo này để biếu cho các cháu,chúc anh chịvà các cháu năm mới mạnh khoẻ,gặp nhiều may mắn.Tôi không có quà gì tốt để biếu lại anh,bức tranh sơn mài có phong cảnh Vịnh Hạ Long này biếu anh để làm kỷ niệm.Cho tôi và chịPhương gửi lời hỏi thăm tới gia quyến anh,chúc gia đình anh sang năm mới vạn sựnhư ý!.Trong khi tôi đang ăn cơm,thìanh ấy đến tìm tôi.Trong khi ngày tết cổ truyền của hai dân tộc đến vớichúng ta,Đoàn đại biểu các đòng chí sang thăm đất nước chúng tôi.Từ Hà Nội đến Hải Phòng có 102ky-lô-mét.Đoàn đại biểu chúng tôi đã sang thăm Quảng Tây từngày 3đến ngày 6 tháng4.Chào chị!Xin hỏi chị,đây có phải nhà anh Trung không?Vâng,đây là nhà anh Trung,còn em là vợ anh Trung.Anh Trung có nhà không?Anh ấy đang đi vắng,anh gặp anh Trung có việc gì?Tôi tên là Minh,người bạn Trung Quốc của anh Trung, lần này sang thăm Hà Nội,hôm nay đến thăâmnh Trung và chị.Cám ơn anh,mời anh vào nhà uống nước và ngồi chơi đa,lát nữa anh Trung sẽ về ngay.。
越南语情景会话

越南语情景会话《生活会话》之《日常招呼》1、Chào buổi sáng 早安。
2、Xin chào / Chào 你好。
3、Chào buổi tối 晚上好。
4、Chúc ngủ ngon 晚安。
5、Anh khoẻ không 你好吗?6、Tôi rất khoẻ , còn anh 我很好,你呢?7、Vẫn khoẻ还可以8、Hẹn gặp ngày mai 明天见9、Hôm khác gặp 改天见10、Hẹn gặp lại 后会有期11、Chúc chuyến đi vui vẻ祝你旅途愉快12、Chúc anh có khoảng thời gian vui vẻ祝你有个美好的时光13、Tạm biệt 再见14、Bye bye 拜拜《生活会话》之《感谢和道歉》1、Cám ơn谢谢。
2、Rất cám ơn anh很谢谢你。
3、Đừng khách sáo 不客气。
4、Xin lỗi 对不起。
5、Xin lỗi 抱歉。
6、Xin lỗi tôi tới trễ rồi 抱歉,我来迟了。
7、Không sao 没关系的。
8、Không phải cảm ơn 不用谢。
9、Không sao 不要紧的。
10、Đừng để ý别介意。
11、Xin vô cùng cảm ơn 真是感谢。
12、Cám ơn về món quà của anh 谢谢你的礼物。
13、Cám ơn sự quan tâm của anh 感谢您的关照。
14、Cám ơn sự thân tình của anh 谢谢您的亲切。
基础越南语

này,意为“这里的”,大多用在名词后,表 示指离说话人近的人、事物和时间,或是表示 正在说起的事物。例如: 4. Kia:常放在名词后,意为“那儿的”作定 语,指离说话人较远的处所、人或事物。例如 :
Bao giờ(khi nào)的用法:
Bao giờ(khi nào)是“什么时候”的意思, 但是置于句首和句末时,含义完全不同,置于 句首是表示对未来发生时间的询问,而置于句 末则表示对过去时间的询问。 Nga về bao giờ? 阿娥是什么时候回 来的? Em về đã 2 ngày. 我回来两天了。
辅音:s /ş/, x /s/
发音部位:舌尖、上齿背、硬腭 发音方法: s—发音时,舌尖前部略微卷起,舌尖后部 贴近上齿背,气流从窄缝中摩擦而出; x—发音时,舌尖抵住下齿背,舌尖靠后的 部分贴近硬腭,形成阻碍,气流从舌尖与硬腭 间的缝隙中摩擦而出。
辅音:kh /ʔ/
发音部位:舌根、软腭 发音方法:发音时舌根隆起,紧贴软腭,形成 阻碍,气流向外出时,骤然放开。 发音特点:送气清塞音
ai ơi ưi ui ô i oi
ay â y uy -
au ê u iu â u ưu -
ao eo -
ia ưa ua oa
uơ -
oe
uê -
-
课文(1)
Cá i nà y làcá i gì ? Cá i nà y là cá i chì a khó a. Câ y gì đây? Câ y đào đấy . Nhàcủa ai đấy? Nhàcủa chị Mai. Cá i nhàkia thế nà o? Vừa to vừa cao.
越南语发音教程

越南语学习-越南语元音o ô u 发音要领1)越南语元音o开口度: 半开。
舌位:稍后缩,在口中的位置很低;下颚低垂,舌面稍稍抬起。
唇形:双唇收圆但不突出。
2)越南语元音ô开口度:半闭,比o 小些。
舌位:舌根向软腭略微抬起。
唇形:比o双唇收得圆些,不突出。
3)越南语元音u开口度:近于闭。
舌位:舌头向后缩,舌根向软腭抬起,比ô高。
唇形:敛成小圆圈,向前撮出。
o, ô, u 是三个圆唇元音,主要区别在于:a)、开口度的大小。
其中o的开口度最大,u 的开口度最小,ô介于o 和u 之间。
b)、o , ô双唇收圆但不突出, u双唇稍向前突2、越南语辅音p b 发音要领发音部位:双唇。
发音方法:双唇紧闭,然后骤然放开,使气流向外冲出。
清音:p 发音时,声带不颤动浊音:b 发音时,声带颤动3、越南语辅音m n 发音要领1)m 发音要领发音部位:双唇。
发音方法:双唇紧闭如发[b],软腭下垂,气流从鼻腔泄出,是浊辅音。
2)n 发音要领发音部位:舌尖、上齿龈。
发音方法:舌尖紧贴上齿龈,软腭下垂,声带颤动,气流从鼻腔泄出越南语发音2-1、越南语单元音发音要领1)a,ă开口度:全开。
舌位:下降至最低位置,平放。
唇形:舒展。
长度:a音长,ă音短。
2)ơ ,â。
开口度:半闭,比a ,ă略小。
舌位:舌根向软腭升起。
唇形:舒展。
长度:ơ 音长,â音短。
2、越南语辅音t、th、đ发音要领发音部位:舌尖、上齿龈。
发音方法:舌尖顶住上齿龈,然后骤然放开,气流向外冲出。
t:清音th:送气音đ:浊音越南语入门教学23、越南语辅音nh、ng、ngh、l 发音要领1)nh发音部位:舌面、硬腭。
发音方法:舌面抵住硬腭,舌尖抵下齿背,软腭下降,口腔通道完全阻塞,气流从鼻腔泄出。
nh: 舌面鼻音2)ng(ngh)发音部位:舌根、软腭。
ng(ngh) :舌根顶住下垂的软腭,气流从鼻腔出来。