越南语与 钢材,脚手架
- 1、下载文档前请自行甄别文档内容的完整性,平台不提供额外的编辑、内容补充、找答案等附加服务。
- 2、"仅部分预览"的文档,不可在线预览部分如存在完整性等问题,可反馈申请退款(可完整预览的文档不适用该条件!)。
- 3、如文档侵犯您的权益,请联系客服反馈,我们会尽快为您处理(人工客服工作时间:9:00-18:30)。
脚手架giàn giáo
螺母ê--cu
丝杆cán ren
钢支撑giằng thép
门架giá cửa
冲压旋转扣件,móc khóa dập xuắn
冲压直角扣件móc khóa dập góc thẳng
锻压扣件móc khóa đúc
钢踏板tấp đạp thép
梯子thang
镀锌管ống ma kem
焊管ống hàn
无缝管ống liền
槽钢thép--U
角钢thép--L
方管ống vuong
矩形管ống hình thang
圆钢thép tron
扁钢thép dẹp
Thép góc đế大角钢
Bản đế铁板
Tiết diện tổ hợp, Thanh tổ hợp接见结合,青相结合
Thép chữ C, Thép máng钢字母C,钢水槽
Thép chữ C, Thép máng cán nóng钢字母C,钢板水槽热轧Bản thép vân钢铁云
Cuộn thép 钢材
Thép tạo hình nguội冷兵器整形
Bản liên kết该链接
Thép C kép 双C型钢
Thanh giằng青江
Bản thêm加版
Thanh giằng / dây cáp giằng: 青江/电缆拉:
Thép góc hồi铁角反馈
Bản liên kết dầm tường 梁壁的链接
Thanh thép H 钢筋H
Râu thép劳钢
Thép hình cán nóng钢热轧
Thép góc giữ tấm 钢铁板块保持角落
Đường chuẩn thép准线钢
Sườn 罗纹
Cấu kiện kết cấu thép 结构钢构件
Bản bụng腹部
Thanh bụng腹杆
脚手架Giàn giáo
螺母Đai ốc
丝杆Cây ty
钢支撑Giàn đỡ
门架Khung cửa
冲压旋转扣件Chốt xoay máy dập
冲压直角扣件Chốt vuông góc máy dập 锻压扣件Chốt máy dập
钢踏板Bàn đạp thép
梯子Thang
镀锌管Ố mạ kẽm
焊管Ống hàn
无缝管Ống không kẻ hở
槽钢Bồn inox
角钢Thép V
方管Ống vuông
矩形管
圆钢Thép tròn
扁钢Thép lá
1.问价格bao nhieu tien?
2. 产品性能介绍gioi thieu san pham
3. 参加展览tham gia
trien lam 4.展出产品trung bay san pham .
BÀI THỨ NHẤT CHÀO HỎI
第一课问候
Chào 见面寒喧或分手致意用语
Chào cụ(用于男女老年人)大爷(大娘),您好
Chào bác (用于男女中年人)大伯(大妈),您好
Chào ông 先生,您好
Chào bà夫人(太太、女士)您好
Chào anh (用于同龄的或年长的男子)你好
Chào chị(用于同龄的或年长的女子)你好
Chào cháu (用于小辈或小孩)你好
Bác có khỏe không? 您身体好吗?
Cám ơn, bình thƣờng thôi. 谢谢,还可以。
Dạo này hơi mệt 近来不太好。
Dạo này anh bận không? 你最近忙吗?
Không bận lắm. 不太忙。
Bận lắm. 很忙。
Bận túi bụi 忙得不可开交。
Sức khỏe anh thế nào? 你身体怎么样?
Cám ơn, tôi không có bệnh tật gì cả谢谢,我没什么病
Gia đình anh đều khỏe cả chứ? 你家里人都好吧?
Cám ơn, mọi ngƣời đều khỏe cả.谢谢,都好。
Xin chào (tạm biệt) 再见。
BÀI THỨ HAI HỌTÊN
第二课姓名
Xin cho biết ông(bà,anh,chị,đồng chí…) tên gì?
请问您叫什么名字?
Tên tôi là Nguyễn Mạnh Hùng.Còn cô?
我叫阮孟雄。小姐你呢?
Tên tôi là Lý Ngọc Anh.
我叫李玉英。
Thƣa cô Lý,ông ấy họ gìạ?
李小姐,那位先生姓什么呀?
Ông ấy họTrƣơng.
他姓张。
Bàấy là bà Trƣơng phải không?
那位是张太太,对吗?
Không,bàấy không phải là bà Trƣơng.
不,她不是张太太。
Anh ấy là ai?
他是谁?
Anh ấy là thầy Hoàng.
他是黄老师。