越南语语音第二课

合集下载

越南语语音课件二

越南语语音课件二

辅音
p b m t th đ
p 双唇清浊音
发音时先紧闭双唇,然后自然张开,假如与元音相 拼,听不到任何声音,发音时声带不振动。
b 双唇浊塞音
发音时先紧闭双唇,气流冲破双唇阻碍,同步声带 振动。
m双唇浊鼻音
发音时,双唇闭拢,软腭下垂,打开鼻腔通路,气 流从鼻腔出来,声带振动。发音措施与当代汉语 “摸”旳声母相同。
t 舌尖上齿背清塞音
发音时舌尖抵住上齿背,自然张开,声带不振动, 不送气,发音措施与“旳”旳声母类似
th 舌尖上齿背送气塞音
发音时舌尖抵住上齿背,气流冲破阻碍使舌尖弹开, 声带不振动,有气流冲出,送气音。
đ舌尖齿龈浊塞音
发音时舌尖抵住齿龈,然后舌尖弹开,声带振动, 浊音,弹舌。
p,b,m p-b-m m-p-b
辨p-b音
pa-ba po-bo pô-bô pơ-bơ pu-bu pư-pư b-m ba-ma bo-mo bô-mô bơ-mơ bu-mu bư-mư t-th ta-tha to-tho tô-thô tơ-thơ tu-thu tư-thư
t—đ ta-đa to-đo tô-đô tơ-đơ tu-đu tư-đư 辨别声调 ba bo bơ mu ta thơ thu đa đô 辨别音节
第一课:a 哥哥 anh
一、常用单词:
谁 ai 人人 ai ai 爱情 ái tình / tình yêu 安心 an tâm / yên tâm / an lòng 哥哥 anh ( anh trai ) 表哥 anh họ 睡衣 áo ngủ 婚纱 áo cưới
二、单词补给站:我旳家人 爷爷 ông nội
Bài số 2
一 语音

越南语教程第一册

越南语教程第一册
课文
时间
1-2:26
句型课文部分Bàisố 1
2:35-12:14
句型课文部分Bàisố 2
12:21-17:36
句型课文部分Bàisố 3(至课文I)
17:42-23:46
15:44-22:38
MP3:越南语教程第一册语音部分第5课-第7课发音练习I(3)
课文
时间
语音部分Bài số 5
0:06-11:11
语音部分Bàisố 6
11:18-20:10
语音部分Bàisố 7[至发音练习I(3)]
20:16-23:04
MP3:越南语教程第一册语音部分第7课发音练习II-第10课发音练习III(1)
课文
时间
语音部分Bàisố 7[发音练习II开始]
0:13-4:02
语音部分Bàisố 8
4:08-12:13
语音部分Bàisố 9
12:19-17:30
语音部分Bàisố 10[至发音练习III(1)]
17:37-23:56
MP3:越南语教程第一册语音部分第10课发音练习III(2)-句型课文部分第3课课文I
越南语教程第一册语音部分第10课发音练习iii2句型课文部分第3课课文i10发音练习iii2开始0
越南语教程第一册
MP3:越南语教程第一册语音部分第1课-第4课
课文
时间
语音部分Bài số 1
0:35-2:28
语音部分Bàisố 2
2:34-8:23
语音部分Bàisố 3
8:29-15:38
语音部分Bàisố 4

越南语综合教程会话(越)

越南语综合教程会话(越)

越南语会话(广西对外广播电台)第一课Tôi xin giới thiệu, đây là anh Cường,bạn Trung Quốc của tôi, cín đây là anh Quang,bạn Việt Nam của tôi.Xin chào anh Cường!Rất hân hạnh được gặp anh.Tôi cũng rất han hạnh được làm quen với anh.Xin hỏi anh, anh cîphải là người Hà Nội không?Không,tôi không phải là ngườI HàNội,tôi là người Hải phòng,quê tôi ởĐồsơn thành phố Hải Phòng.tAnh Quang là giám đốc của SởThương mại và du lịch thành phố Hải Phíng,lần này sang Nam Ninh để ký hợp đồng với công ty chúng tôi.Trông dáng anh cín trẻ lắm,anh năm nay bao nhiêu tuổi?Xin Cám ơn anh,tôi năm nay 35 tuổi.Thế chịấy công tác ởđâu,anh chịđược mấy cháu?Nhà tôi công tác ở công ty Tàu biển thành phố,chúng tôi được hai cháu,một trai một gái.Anh đến Nam Ninh được mấy hôm,anh cîcảm nghĩ gëđối với thành phố chúng tôi?Nam Ninh là một thành phốđẹp,đường rộng nhà cao,bà con ởđây lại giàu nhiệt tënh.Vậy tôi xin chúc anh sống những ngày vui vẻ tại thành phốNam Ninh,gặp nhiều may mắn trong công tác.Cám ơn anh,chào anh!Chào các anh!第二课Xin chào anh Quang!Xin chào anh Minh!Mấy hôm nay ,anh sống ở Nam Ninh cîvui không?Mấy hôm nay ,tôi bận lắm,suốt ngày làm việc với các công ty, đàm phán để kýhợp đông.Nhưng cũng vui lắm,các bạn Trung Quốc đều rất nhiệt tënh,buổi tối thường đi xem phim hay khiêu vũ.Thế anh cîkýđược hợp đồng nào không?Cî,lần này sang Nam Ninh ,tôi thu được nhiều thành quả,kýđược ba bản hợp đồng.Hôm nay anh định làm gëđấy?Hôm nay tôi cîrỗi, định ra phốchơi.Thế thëhay quá,tôi đi với anh.Bây giờta đi đâu nhỉ?Ta đi khách sạn Nam Phương, đấy cîmột cửa hàng bách hîa lớn nhất của Nam Ninh.Cửa hàng đîcîbán ra-đi-ô không?Cîđấy,cîbán đủ các thứ mặt hàng ,như TV,vi-đi-ô,cât-sét,tủlạnh,xe máy,xe đạp,vải vîc,quần áo may sẵn v.v…Nam Ninh các đồng chìhàng hoá rất phong phú,đời sống của bàcon nhân dân ởđây rất hạnh phúc.Nam Ninh là trung tâm chình trị,văn hoá,kinh tế của QuảngTây.Sau ngày Trung Quốc thực hành chình sách mởcửa,Nam Ninh đã cîrất nhiều đổi thay.Tôi xin chúc nhân dân Nam Ninh đạt nhiều thành tìch trong sựnghiệp xây dựng của mënh.Xin cám ơn anh!第三课Anh đãăn cơm chưa?Đãăn rồi,cín anh? (-Chưa.)Anh đã làm xong thủ tục xuất cảnh chưa?Tôi đã làm xong rồi.(-Tôi đang làm)Tháng sau,tôi sẽđi Nam Ninh.Chịấy đang làm gë?Chịấy đang ngủ.Tôi sẽđi Hà Nội vào cuối tháng 7,bây giờđang làm hộ chiếu. Xin chào anh Ninh! Lâu lắm không được gặp anh,dạo này anh bận gë?Dạo này bận quá,tôi đang làm thủ tục xuất nhập cảnh,đểđi Hà Nội ký hợp đồng.Thế bao giờanh đi?Nhận lời mời của liên hiệp công ty xuất nhập khẩu Bộ công nghiệp nặng Viẹt Nam,chúng tôi sẽđi Hà Nội vào cuối tháng sau. Anh đi với ai?Tôi đi với đồng chìgiám đốc vàmấy đồng chìkhác của công ty chúng tôi.Anh đã làm xong thủ tục xuất nhạp cảnh chưa?Chúng tôi đã làm xong hộ chiếu rồi.Vëchình phủhai nước Trung Việt đã ký kết bản hiệp định về miễn ký thị thực,nên bây giờ thủ tục đãđơn giản hơn trước nhiều.第四课Chào anh!Chào anh,đây là quầy phục vụ khách sạn Thăng long,rất hân hạnh được đîn tiếp quý vị,tôi cîthể giúp gëvới các anh?Chúng tôi muốn đặt mấy gian phíng,không biết khách sạn các anh cín phíng trọ không?Có,Khách sạn chúng tôi có cả các loại phòng một giường,ba giường,mỗi phòng đều có đủcác tiện nghi như máy đièu hoà nhiệt độ,bồn tắm riêng và điện thoại,các anh cần loại phòng nào? Giá mỗi loại phòng là bao nhiêu?Phòng một giường là 50 đô,phòng hai giường và ba giường đều là 40 đô.Trả bằng tiền Việt cóđược không?Được,Nhưng tỷ giá hối đoái phải theo thời giá.Vậy chúng tôi xin đặt một phòng một giường,bẩy phòng hai giường.Xin các anh đưa hộ chiếu(giấy tờ)đểtôi đăng ký.Đây là số phòng của các anh,từ201 đến 208 nhà 1.Bao giờ chúng tôi có thể lấy lại hộ chiếu?Sáng mai các anh có thể lấy lại tất cả hộ chiếu ởđây.Nhờ anh bảo mấy cô phục vụ viên xách hộ hành lý của chúng tôi sang các phòng.Vâng,xin chúc các anh tối nay ngủ ngon!Xin cám ơn anh!Xin hỏi anh, chúng tôi muốn ăn trưa,đề nghị anh cho biết quán ăn ởđâu?Phòng ăn ở ngay tầng ba nhà 1,các anh lên gác là được.Hôm nay chúng tôi định ra phố,muốn ăn cơm ởquán ăn bình dân.Vậy các anh ra khách sạn,đi xích lô đến phố Hàng Bông,ởđấy có nhiều quán ăn bình dân.Xin cám ơn anh!Quán ăn các anh có những món ăn gì?Những món ăn có đặc sắc Việt Nam đều có cả,như chả cả,chảnem,giò,gà luộc,thịt luộc,tôm luộcv.v…Chúng tôi có 15 người,mỗi món đều làm một đĩa,ngoài ra làm thêm hai bát canh.Có cần rượu hay bia khong?Đây có rượu lúa mới,bia 33,bia Trúc Bạch.Vậy lấy một chai rượu lúa Mới,mỗi người một lon bia 33vàmột lon coca cola.Các anh còn cần cơm phở không?Có phở gì?Có phở gà,phở bò,phở sào.Vậy thêm hai đĩa phỏ sào.Các anh ăn có thấy ngon không?Nói ch ung là khá,nhưng món ăn Việt Nam chúng tôi ăn khôngquen,chủ yếu là nếm thử thôi.Sang đến Việt Nam thì phải nêm thửmón ăn Việt Nam.Vâng,xin anh thanh toán cho, tất cả là bao nhiêu tiền?Tất cảlà 15 đô,trả bằng tiền Việt là 180 nghìn .Tiền đây,tất cả là 190 mghìn tiền Việt,không cần trả nữa.Xin cám ơn các anh,mong lần sau lại hân hạnh được đón tiếp các anh.第五课Anh Quang ạ,theo chương trình làm việc của ta,hôm nay đoàn các đồng chí nghỉ,chúng tôi định đưa các đồng chí đi du ngoạn các khu phong cảnh của Quế lâm.Thế thì hay quá,rất cám ơn các đồng chí!Chúng ta đi như thếnào?Chúng ta ngồi ô-tô đi luôn bây giờ.Vậy tôi ngồi xe nào?Đồng chí trưởng đoàn và anh ngồi xe số1,đó là chiếc xe 5 chỗngồi.Còn các đồng chí khác trong đoàn n gồi xe số2,đó là chiếc xe 12 ngồi.Trưa nay ta còn về khách sạn không?Không vế nữa,chúng tôi có mang theo nước khoáng và điểm tâm đểăn trên đường đi.Anh từng đến thăm qua Quế lâm bao giờchưa?Chưa,đây là lần đầu tiên anh ạ.Quế Lâm là một thành phố du lịch nổi tiếng ở Trung Quốc,cómỹdanh là “Sơn thuỷQuếLâm nhất thiên hạ”,hàng năm cóhàng triệu du khách trong và ngoại nước đến du lịch ở Quế lâm. Phong cảnh Quế Lâm có những đặc điểm gì?Phong cảnh QuếLâm có đặc điểm là non xanh, nước biếc, hang đẹp,những hòn núi như núi Điệp Thái,núi Lạc Đà,Nam Khê Sơn v.v đều có hình dáng kỷ diệu,sông Ly Giang trong vắt như dải lụa uốn khúc chảy qua thành phốvàHang Thất Tinh(Thất Tinh Nham),Hang Sáo Sậy(Lô Địch Nham)kỳ lạđều là những khu phong cảnh lôi cuốn nhiều du khách.Thành phố Quế Lâm quả là một thành phố rất đẹp,chúng tôi rất là lưu luyến.Lúc nào đồng chí Minh sang thăm Việt Nam,tôi sẽdẫn đồng chí đi du ngoạn Vịnh Hạ Long của chúng tôi.Cám ơn anh.第六课Khi ra phố,nhớ mang theo hộ chiếu.Trước khi ăn cơm,tôi muốn đi mua một quyển sách.Sau khi đến Hà Nội,tôi sẽđánh điện cho anh.Trong khi tôi bị lạc đường,thì gặp phải một người bạn.TừNam Ninh đến Bằng Tường có 230 ky-lô-mét.Khi xem phim,không được hút thuốc láKhi máy bay cất cánh,phải thắt chặt dây an toán.Trước khi chúng tôi lên đường,nhờanh đánh điện thoại báo cho anh Minh biết.Sau khi ăn cơm xong,chúng ta sẽ xuất phát.Trước khi đén Hà Nội,tôi đã làm quen với anh ấy.Sau khi đặt chân đến Trung Quốc,chúng tôi được các đồng chítiếp đón nhiệt tình.Trong khi tôi đang ăn cơm,thì anh ấy đến tìm tôi.Trong khi ngày tết cổ truyền của hai dân tộc đén với chúng ta, Đoàn đại biểu các đồng chí sang thăm đất nước chúng tôi.Từ Hà Nội đến Hải Phòng có 102 ky-lô-mét.Đoàn đại biểu chúng tôi đã sang thăm Quảng Tây từ ngày 3 đến ngày 6 tháng 4.Chào chị! Xin hỏi chị,đây có phải là nhà anh Trung không?Vâng,đây là nhà anh Trung,còn em là vợ anh Trung.Anh Trung có nhà không?Anh ấy đang đi vắng,anh gặp anh Trung có việc gì?Tôi tên là Min h,người bạn Trung Quốc của anh Trung,lần này sang thăm Hà Nội,hôm nay đến thăm anh Trung và chị.Cám ơn anh,mời anh vào nhà uống nước và ngồi chơi đã,lất nữa anh Trung sẽ về ngay.Kia kìa,anh Trung về rồi đấy.A,xin chào anh Trung!Chào anh Minh!Rất phấn khởi được gặp anh ởHàNội.Vìkhông biết anh đến thăm,lúc nãy tôi đi vắng,xin anh thong cảm cho.Không sao đâu,vì tôi đến dột ngột quá,chưa báo trước cho anh biết.Đây là chịPhương,bà xã tôi.Lúc nãy chịđã tự giới thiệu rồi.Lâu lắm không gặp anh Minh,dạo này anh vẫn khoẻ chứ?Cám ơn anh,khoẻ lắm,còn anh chịcũng khoẻ cả chứ?Chung tôi đều khoẻ cả,xin cám ơn anh!Anh đến Hà Nội bao giờ,định ở lại mấy hôm.Tôi đén Hà Nội hôm qua,định ở lại vài ba hôm thôi,để ký một hợp đồng thương mại với công ty vật liệu hoá chất và điện máy,vìgiáp tết rồi,chúng tôi phải sớm trở về Nam Ninh.Công việc tiến triển có thuận lợi không?Kháthuận lợi,vìlần trước đã ký biên bảghi nhớ,ngày mai đàm phán xong,sẽ chính thức ký bản hợp đồng.Vậy xin chúc cuộc đàm phán của các anh sẽ thành công tốt đẹp.Ứi chà,gần 10giờđêm rồi đấy!Xin chào tạm biệt anh chị.Túi bánh kẹo này để biếu cho các cháu,chúc anh chịvà các cháu năm mới mạnh khoẻ,gặp nhiều may mắn.Tôi không có quà gì tốt để biếu lại anh,bức tranh sơn mài có phong cảnh Vịnh Hạ Long này biếu anh để làm kỷ niệm.Cho tôi và chịPhương gửi lời hỏi thăm tới gia quyến anh,chúc gia đình anh sang năm mới vạn sựnhư ý!.Trong khi tôi đang ăn cơm,thìanh ấy đến tìm tôi.Trong khi ngày tết cổ truyền của hai dân tộc đến vớichúng ta,Đoàn đại biểu các đòng chí sang thăm đất nước chúng tôi.Từ Hà Nội đến Hải Phòng có 102ky-lô-mét.Đoàn đại biểu chúng tôi đã sang thăm Quảng Tây từngày 3đến ngày 6 tháng4.Chào chị!Xin hỏi chị,đây có phải nhà anh Trung không?Vâng,đây là nhà anh Trung,còn em là vợ anh Trung.Anh Trung có nhà không?Anh ấy đang đi vắng,anh gặp anh Trung có việc gì?Tôi tên là Minh,người bạn Trung Quốc của anh Trung, lần này sang thăm Hà Nội,hôm nay đến thăâmnh Trung và chị.Cám ơn anh,mời anh vào nhà uống nước và ngồi chơi đa,lát nữa anh Trung sẽ về ngay.。

越南语 课件2

越南语 课件2

拼写规则
1. ă,â 元音ă和 â不能单独充当韵母或声母,必须和 其他元音或辅音结合才能组成韵母或音节。如: 不能把 á, 写成 ă,â ,或把má,nh 写成 mă,nhâ等. 2.句子开头第一个音节头一个字母要大写。在 句子中特指名词第一个音节头一个字母要大写。 如:Nhà ta Th ph 。
三、常用例句开口说: 常用例句开口说:
你是谁?Anh là ai ? 你是谁 请放心 Xin c an tâm 我只有一个哥哥 Tôi ch có m t ngư i anh Anh y là anh h 他是我的表哥 c a tôi Cái áo ng này ñ p 这件睡衣好美 quá 我喜欢这件婚纱 Tôi thích cái áo cư i này
b-p-m p-m-b
b-m-p m-p-b
t,th, ñ t-th ñ-t th-ñ t-th-ñ th-t-ñ
t-ñ
th-t t-ñ-th
拼音
ph__o, ô,u,a, ơ, ư v___o, ô,u,a, ơ, ư nh__o, ô,u,a, ơ, ư h___ o, ô,u,a, ơ, ư p___ o, ô,u,a, ơ, ư b___ o, ô,u,a, ơ, ư
t—ñ ta-ña to-ño tô-ñô tơ-ñơ tu-ñu tư-ñư 辨别声调 ba bo bơ mu ta thơ thu ña 辨别音节
ñô
ñ -t ñò-tò t -th
m -b t -ñ ñ -t
m -b m -m h -h
v -v tà-t b -b bù-vù má-mã m -b Tá-tã t -ñ t -t t -ñ t -ñ thú-tú ph -pha nh -nhá ñ -th

越南语一点通

越南语一点通

越南语一点就通第一课:a哥哥anh一、常用单词:谁ai人人ai ai爱情ái tình/ tình yêu安心an tâm /yên tâm /an lòng哥哥anh ( anh trai )表哥anh họ睡衣áo ngủ婚纱áo cưới二、单词补给站:我的家人爷爷ông nội奶奶bà nội ( bà )爸爸ba ( bố )妈妈má( mẹ )哥哥anh ( anh trai )姊姊chị三、常用例句开口说:你是谁? Anh là ai ?请放心Xin cứ an tâm我只有一个哥哥Tôi chỉ có một người anh他是我的表哥Anh ấy là anh họ của tôi这件睡衣好美Cái áo ngủnày đẹp quá我喜欢这件婚纱Tôi thích cái áo cưới này第二课:ă吃ăn一、常用单词:上镜ăn ảnh吃越式面包夹肉ăn bánh吃喜酒ăn cưới吃素ăn chay吃点心ăn điểm tâm下馆子ăn nhà hàng领薪水ăn lương收贿ăn đút lót/ ăn tiền二、单词补给站:称谓用语弟弟em trai妹妹em gái叔叔chú阿姨dì伯父bác trai伯母bác gái三、常用例句开口说:她照相很上镜Côấy chụp hình ăn ảnh lắm我喜欢吃越式面包夹肉Tôi thích ăn bánh mì kẹp thịt 她吃长斋Côấy ăn chay trường晚餐上馆子吃Bữa tối đi ăn nhà hàng我们是领月薪Chúng tôi lĩnh lương hàng tháng请拒绝收贿Xin cự tuyệt ăn đút lót第三课:â恩惠âm一、常用单词:阴历âm lịch音乐âm nhạc声音âm thanh幽暗âm u温暖âm áp水壶âm nước茶壶ấm trà饮食ẩm thực /ăn uống二、单词补给站:职业医生bác sĩ警察cảnh sát农民nông dân/ dân cày公民(工人)công dân( công nhân )邮差người đưa thư上班族dãn đi làm(công chức)三、常用例句开口说:农历春节我要回台湾Tết âm lịch tôi phải vềĐài Loan 我喜欢听音乐Tôi thích nghe nhạc今天是阴天Hôm nay trời âm u今天天气温暖Hôm nay trời âm áp给我一壶热水Cho tôi một ấm nước nóng 给我一壶热茶Cho tôi một ấm trà nóng第四课:b今天bữa nay一、常用单词:卖bán包子bánh bao多少钱bao nhiêu tiền今天bữa nay早餐bữa sáng午餐bữa trưa晚餐bữa tối邮局bưu điện二、单词补给站:我的脸眼睛mắt眉毛lông mày鼻子mũi嘴巴miệng牙齿răng耳朵tai三、常用例句开口说:他卖的很便宜Ông ấy bán rẻ lắm我喜欢吃肉包子Tôi thích ăn bánh bao thịt全部多少钱Tất cả bao nhiêu tiền今天要去哪玩?Bữa nay muốn đi đâu chơi ?晚餐要去哪吃? Bữa tối muốn đi đâu ăn ?我要去邮局寄信Tôi muốn đi bưu điện gửi thư第五课:c饭cơm一、常用单词:这个cái này那个cái kia / cái đó谢谢cám ơn媳妇con dâu饭cơm借问cho hỏi祝贺chúc我们chúng tôi /chúng ta二、单词补给站:人物男生nam女生nữ大人người lớn小孩con nít老人người già婴儿em bé三、常用例句开口说:这个是谁的? Cái này là của ai?那个是我的Cái đó là của tôi谢谢你带我去玩Cám ơn anh dẫn tôi đi chơi请到我家吃便饭Mời đến nhà tôi ăn bữa cơm 祝安康Chúc mạnh giỏi我们要去逛街Chúng tôi muốn đi dạo phố第六课:d旅游du lịch一、常用单词:近来dạo này招待chiêu đãi拖鞋dép收拾dọn dẹp旅游du lịch雨伞dù(ô)气象预报dự báo thời tiết钢琴dương cầm二、单词补给站:十二星座一水瓶座băo bình双鱼座song ngư牡羊座dương cựu( Miên dương )金牛座kim ngưu双子座song nam巨蟹座bắc giãi三、常用例句开口说:最近过的不错吧! Dạo này khá chứ!明天家里要大扫除Ngày mai phải dọn dẹp nhà cửa我要去旅游一个月Tôi muốn đi du lịch một tháng快下雨了记得带把伞Trời sắp mưa rồi nhớđem theo cây dù气象预报明天会下雨Dự báo thời tiết ngày mai có mưa她的钢琴弹的很好Côấy đàn dương cầm rất giỏi第七课:đ道路đường一、常用单词:上哪儿去đi đâu电话điện thoại打算định迎接đón越南盾đồng动物động vật植物thực vật送行đưa道路đường二、单词补给站:十二星座二狮子座hãi sư处女座sữ天秤座thiên sưng天蝎座hổ cát射手座liên mã魔羯座nam dường三、常用例句开口说:你要上哪儿去Anh muốn đi đâu我要打电话Tôi muốn gọi điện thoại你打算在这待多久? Anh định ởđây bao lâu?我要去机场接朋友Tôi ra sân bay đón bạn我送你去机场Tôi đưa anh ra sân bay全部是五佰元Tất cảlà năm trăm đồng第八课:e弟弟妹妹em一、常用单词:弟媳em dâu妹妹em gái表弟妹em họ妹夫em rể弟弟em trai老幺em út小舅子em vợ演戏diễn trò二、单词补给站:情绪快乐vui / mừng悲伤b i thương生气giận烦恼buồn phiền害羞mắc cỡ / ngượng害怕sợ sệt三、常用例句开口说:我有一个妹妹Tôi có một dứa em gái我没有表弟妹Tôi không có em họ我有一个妹夫Tôi có một người em rể我没有弟弟Tôi không có em trai这是我的小妹Đây là em út của tôi这是我的小舅子Đây là em vợ của tôi第九课:ê悦耳êm tai一、常用单词:悦耳êm tai温暖êm ấm静悄悄的êm ru哎啊eo ôi哎呦ái二、单词补给站:越南Việt Nam台湾Đài Loan美国Mỹ日本Nhật Bản法国Pháp英国Anh三、常用例句开口说:喂! 要上哪去啊? Ê! muốn đi đâu đó?今天生意不好Bữa (hôm) nay bán ế喂! 去不去? Ê! có đi không?这首歌很动听Bài hát này nghe êm tai哎啊! 脏死了! Eo ôi ! bẩn quá!哎呦! 太可怕了! Eo ôi (aírồI ôi)! sợ quá!第十课:g帮助giúp đỡ一、常用单词:见面gặp mặt近来gần đây解渴giải khát升旗giải lao身份证giấy căn cước /thẻcăn cước文件giấy tờ / văn kiện休息时间giờ nghỉ帮助gúp đỡ二、单词补给站:蔬菜辣椒ớt西红柿cà chua玉米bắp/ bắp ngô空心菜rau muống红萝卜cà rốt包菜bắp cải三、常用例句开口说:今天我有看见他Hôm nay tôi có gặp anh ấy最近我没有碰到他Gần đây tôi không gặp anh ấy我要喝冷饮Tôi muốn uống nước giải khát现在休息十分钟Bây giờ nghỉ giải lao mười phút你有带身份证吗? Anh có đem giấy căn cước không?请给我看你的证件Xin cho tôi xem giấy tờ của anh第十一课:h学生học sinh一、常用单词:每日hằng ngày / mỗi ngày行李hành lý亲戚họ hàng /bà con学生học sinh问候hỏi thăm哪一天hôm nào今天hôm nay昨天hôm qua二、单词补给站:水果香蕉chuối西瓜dưa hấu椰子dừa菠萝trái thơm / dứa木瓜đu đủ苹果quả táo tây/ trái bong(南方)三、常用例句开口说:我要去买日用品Tôi đi mua đồ dùng hàng ngày我要收拾行李Tôi cần thu xếp hành lý我是留学生Tôi là lưu học sinh请代我问候Xin cho tôi gửi lời hỏi thăm你何时回西贡? Hôm nào anh về Sài Gòn?昨天你有去玩吗? Hôm qua anh có đi chơi không ?第十二课:i安静im lặng一、常用单词:大便iả/đi iả拉肚子iả chảy益处ích lợi/ lợi安静im lặng住嘴im đi盖章in dấu / đóng dấu数日Ít bữa /ít hôm / vài ngày不常Ít khi二、单词补给站:风味美食面包bánh mỳ蛋糕bánh bông lan/ bánh ga tô牛排bít tết炸鸡gà chiên米粉bún米饭cơm三、常用例句开口说:我腹痛拉肚子Tôi đau bụng ỉa chảy多休息对病有好处Nghỉngơi nhiều có lợi cho bệnh tình今天路上好安静Bữa nay đường phốim lăng quá请在这里签名盖章Mời ký tên đóng dấu ởđây再过几天我要回越南了vài h ôm n ữa(北方)Ít(南方) bữa nữa tôi về Việt Nam rồi最近我很少去逛街Gần đây tôi ít khi đi dạo phố第十三课:k 冰淇淋kem一、常用单词:冰淇淋kem事情s ự tình旅馆khách sạn何时khí nào气候khí hậu哭khóc难受khó chịu不知道không biết二、单词补给站:饮料茶trà/ chè(北方)咖啡cà phê果汁nước trái cãy汽水nước máy啤酒bia hơi葡萄酒rượu nho/ rượu vang三、常用例句开口说:我要吃冰淇淋Tôi muốn ăn kem这次考试考得如何? Kỳ thi này thi ra sao?这附近有旅馆吗? Gần đây có khách sạn không?在那儿的气候如何Khí hậu ởđó ra sao?请不要再哭了Xin đừng khóc nữa今天身体感觉不舒服Bữa nay trong người thấy khó chịu第十四课:l冷lạnh一、常用单词:迷途lạc đường开车lái xe做事làm việc冷lạnh走错路đđđi lầm đường / nhầm đường登山leo núi婚礼lễcưới好久lâu quá二、单词补给站:公车xe buýt出租车xe tắc-xi汽车xe hơi / ô tô摩托车xe gắn máy/ xe hon đa / xe máy / xe mô tô自行车xe đạp船tàu/ thuyền三、常用例句开口说:我迷路了! Tôi bị lạc đường请开车慢一点Xin lái xe chậm một chút您在哪工作? Ông làm việc ởđâu?明天天气会变冷Ngày mai trời trở lạnh我走错路了Tôi đi lầm đường好久不见还记得我吗? Lâu quá không gặp còn nhớ tôi không?第十五课:m凉快mát mẻ一、常用单词:凉快mát mẻ飞机máy bay几岁mấy tuổi几个人mấy người免费miễn phí免税miễn thuế一道菜món ăn季节mùa二、单词补给站:逛街即景百货公司công ty bách hoá警察局đồn cảnh sát/ 公安局đồn công an邮局bưu điện教堂nhà thờ寺庙chùa miếu大楼tòa nhà三、常用例句开口说:今天天气凉Bữa nay trời mát mẻ飞机已经准时到达Máy bay đã đến đúng giờ你今年几岁? Em năm nay mấy tuới?你家里有多少人? Nhà em có mấy người?我再点一道菜Tôi kêu thêm một món ăn一年有四季,分别为春夏秋冬Một năm có bốn mùa : Xuân, Hạ,Thu, Đông 第十六课:n新年năm mới一、常用单词:新年năm mới热水nước nóng明天ngày mai郊外ngoại ô听音乐nghe nhạc职业nghề nghiệp放暑假nghỉ hè想家nhớ nhà二、单词补给站:运动休闲游泳bơi慢跑chạy chậm篮球bóng rổ棒球bóng chãy高尔夫球gôn爬山leo núi三、常用例句开口说:祝新年快乐! Chúc mừng năm mới!明天想去哪里玩? Ngày mai muốn đi đâu chơi?明天想去郊外Ngày mai tôi muốn ra ngoại ô您的职业是什么? Nghề nghiệp của ông là gì?放暑假我要回越南Nghỉ hè tôi muốn về Việt Nam 我好想家Tôi rất nhớ nhà第十七课:o头脑đầu óc一、常用单词:埋怨óan trách头脑đầu óc豆花đậu hoa / óc đậu吐奶ọe sữa / sựa (北)/ trớ(南)天气闷trời oi吵闹om sòm蜜蜂con ong蜂王ong chúa二、单词补给站:嗜好娱乐看电影coi phim看书coi sách跳舞khiêu vũ唱歌ca hát钓鱼câu cá弹钢琴đchơi đàn dương cầm三、常用例句开口说:不要埋怨别人Chớoán trách người ta他的头脑很好Đầu óc của anh ấy tốt lắm我喜欢吃豆花Tôi thích ăn đậu hoa小孩又吐奶了Thằng béọe sữa nữa rồi今天下午天气很闷Chiều hôm nay trời oi lăm请不要吵闹Xin đừng la om sòm第十八课:ô先生ôm一、常用单词:海螺ốc biển蜗牛ốc sên拥抱ôm nhau先生ông老板ông chủ爷爷ông nội外公ông ngoạI他ổng /ông ấy二、单词补给站:服装衬衫áo sơ mi裙子đầm裤子quần外套áo khoác西装áo vách lông泳衣áo tắm/ áo bơi三、常用例句开口说:你喜欢吃海螺吗? Anh thích ăn ốc biển không?不, 我喜欢吃蜗牛Không, tôi thích ăn ốc sên您要找谁? Ông muốn kiếm ai?我要找这里的老板Tôi muốn kiếm ông chủởđây他是我的外公Ông ấy là ông ngoại của tôi他不在家有什么事吗? Ổng ấy đi vắng có chuyện gì không?第十九课:ơ辣椒ớt=====================================一、常用单词:在那边ởbên đó在这里ở trong này在那里? ởđâu在这里ởđây住在乡下ở nhà quê住在城市ở thành phố小辣椒ớt nhỏ青椒ớt xanh二、单词补给站:配件皮包túi da皮带thắt lưng帽子nón / mũ皮鞋giày da高跟鞋giày cao gót袜子vớ / tất三、常用例句开口说:你在那边好吗? Anh ởbên đó có khỏe không?我在这边很好Tôi ở bên này rất khỏe你在哪? Anh ởđâu?我在这Tôi ởđây我住在乡下Tôi ở nhà quê你住在城市Anh ở thành phố第二十课:p渡船phà一、常用单词:泡茶pha trà/ pha chè泡咖啡pha cà phê鞭炮pháo烟火pháo bông / pháo hoa片子phim卡通片phim họat họa鸡丝汤河粉phở gà xéphay生牛肉河粉phở tái二、单词补给站:饰品:装饰物品戒指trà rá/ chiếc nhẫn项链giây chuyền耳环bông tai手镯vòng đeo tay手表đồng hồđeo tay发夹cây kẹp tóc三、常用例句开口说:帮我泡一壶茶Pha giùm tôi một ấm trà帮我泡一杯咖啡Pha giùm tôi một ly cà phê我喜欢放鞭炮Tôi thích đốt pháo我喜欢看放烟火Tôi thích coi đốt pháo bông 给我一碗鸡丝汤河粉Cho tôi một tô phở gà我喜欢吃生牛肉河粉Tôi thích ăn phở tái第二十一课:q关心quan tâm一、常用单词:礼物qùa biếu/ qùa tặng关心quan tâm小吃店quán ăn小饭馆quán cơm小客栈quán trọ电扇quạt máy吊扇quạt trần短裤quần cụt / quần cộc二、单词补给站:桌子bàn椅子ghế tựa沙发sa lông床giường衣柜tủ áo灯đèn三、常用例句开口说:他很关心我Anh ấy quan tâm tôi lắm我要找小吃店Tôi muốn kiếm quán ăn我要去小饭店吃午餐Tôi muốn đi quán cơm ăn trưa今晚我要住小旅馆Tối nay tôi muốn ở quán trọ这个吊扇很漂亮Cái quạt trần này đẹp quá好热我要穿短裤Nóng quá tôi muốn bận/mặc quần lửng 第二十二课:r戏院rạp hát一、常用单词:电影院rạp chiếu bóng戏院rạp hát九层塔tháp chín tầng空心菜rau muống洗脸rửa mặt洗手rửa tay香槟酒rượu sâm-banh红酒rượu vang/ rượu nho二、单词补给站:餐具碗chén/ bát筷子đũa汤匙muỗng叉子nĩa(南方)dĩa (北方)杯子ly盘子dĩa(南方)/ đĩa (北方)三、常用例句开口说:哪里有电影院? Ởđâu có rạp chiếu bóng ?这附近有戏院吗? Gần đây có rạp hát không?我喜欢吃烫空心菜Tôi thích ăn rau muống luộc我要洗脸Tôi muốn rửa mặt我要洗手Tôi muốn rửa tay我喜欢喝香槟酒Tôi thích uống rượu sâm-banh第二十三课:s机场sân bay一、常用单词:过户sang tên照顾săn sóc预备sắp sửa / dự bị机场sân bay阳台sân gác / ban công生日sinh nhật/ ngày sinh门牌số nhà雾sương mù二、单词补给站:电器用品电视vô tuyến/ ti vi冰箱tủ lạnh计算机vi tính洗衣机máy giặt电话điện thoại收音机máy thu thanh/ ra đi ô三、常用例句开口说:这房子何时才能过户? Căn nhà này bao giờ mới được sang tên?谢谢你的照顾Cám ơn anh săn sóc准备好行李上车Chuẩn bịhành lý để lên xe我要去机场Tôi muốn đi sân bay我去阳台晒衣服Tôi ra sân gác phơi quần áo这门牌号码在哪里? Số nhà này ởđâu?第二十四课:t洗澡tắm一、常用单词:手tay耳朵tai出租车tăc-xi洗澡tắm淋浴tắm hoa sen时间thì giờ五花肉thịt ba chỉ火腿thịt dăm-bông二、单词补给站:文具用品钢笔bút máy/ viết máy圆珠笔bút bi铅笔bút chì/ viết chì笔记本sổ ghi chép钉书机máy ghim计算器máy tính三、常用例句开口说:我要叫出租车Tôi muốn kêu tắc-xi我要洗澡Tôi muốn tắm我喜欢淋浴Tôi thích tắm hoa sen现在还有充裕时间Bây giờ còn nhiều thì giờ我喜欢吃五花肉Tôi thích ăn thịt ba chỉ我喜欢吃火腿Tôi thích ăn thịt dăm-bông第二十五课:u喝水uống nước================================一、常用单词:烫衣服ủi quần áo烫头发uốn tóc喝汤uống canh喝白开水uống nước trắng喝药uống thuốc饮酒uống rượu癌症ung thư支持ủng hộ二、单词补给站:动物động vật牛con bò/ con trâu马con ngựa羊con dê猫con mèo狗con chó鸟con chim三、常用例句开口说:我要烫衣服Tôi muốn ủi quần áo我要去烫头发Tôi muốn đi uốn tóc我喜欢喝汤Tôi thích uống canh我喜欢喝白开水Tôi thích uống nước trắng我很怕吃药Tôi rất sợ uống thuốc我不喜欢喝酒Tôi không thích uống rượu第二十六课:ư喜爱ưa一、常用单词:喜爱ưa不喜欢khôngưa奉承ưa nịnh同意ưng同意ưng thuận盼望ước愿望ước nguyện优先ưu tiên二、单词补给站:天气炎热nóng nực下雨trời mưa台风bão寒冷lạnh凉爽mát mẽ打雷có sấm三、常用例句开口说:我喜欢看杂志Tôi ưa xem tạp chí/ Tôi thích coi tạp chí她不喜欢熬夜Chịấy không ưa thức đêm她很会拍马屁Chịấy hay ưa nịnh bợ我不答应Tôi không ưng她已经答应要签字了Chịấy đã ưng thuận ký giấy rồi 多盼望可以去环游世界Ước gì được đi du lịch thế giới第二十七课:v烧鸭vịt quay一、常用单词:未婚夫vị hôn phu未婚妻vị hôn thê烧鸭vịt quay大象voi妻子vợ快乐vui / mừng动物园vườn bách thú/ sở thú果园vườn cây二、单词补给站:早安chào buổi sáng午安chào buổi chiều晚安chào buổi tối您好chào ông您好吗ông có khỏe không ?再见tạm biệt三、常用例句开口说:这位是我的未婚夫Đây là vị hôn phu của tôi这为是我的未婚妻Đây là vị hôn thê của tôi我喜欢吃烧鸭Tôi thích ăn vịt quay这只大象好老Con voi này già quá这位是我的太太Dây là vợ của tôi今晚去玩我好快乐! Tối nay đi chơi tôi vui quá第二十八课:x炒菜xão rau一、常用单词:绿色xanh lá cây炒菜xão rau汽油xăng三轮车xích-lô机动三轮车xích-lô máy请问xin hỏi请原谅xin tha lỗi穿耳洞xổ lổ tai二、单词补给站:礼貌用语lễ phép谢谢cám ơn对不起xin lỗi没关系không có chi( không sao )请问xin hỏi请稍候xin chờ một lát请慢用mời dùng三、常用例句开口说:我喜欢那件绿色格子上衣Tôi thích áo ca rô xanh lá cây kia我要骑车去加油Tôi muốn chạy hon-đa đi đổxăng我不喜欢坐三轮车Tôi không thích ngồi xe xích-lô我喜欢坐机动三轮车Tôi thích ngồi xe xích-lô máy请问哪里有理发厅? Xin hỏi ởđâu có tiệm hớt tóc?请您原谅Xin ông tha lỗi cho第二十九课:y衣服y phục / quần áo一、常用单词:衣服y phục / quần áo医师y sĩ /bác sĩ护士y tá医务所y tế意见ý kiến安康yên lành相爱yêu nhau要求yêu cầu二、单词补给站:时间白天ban ngày晚上ban đêm/ buổi tối早上buổi sáng中午buổi trưa下午buổi chiều季节mùa三、常用例句开口说:这衣服是谁的? Y phục này của ai?/ Quần áo này của ai?他是医生Ông ấy là y sĩ/ Ông ấy làbác sĩ她是护士Côấy là y tá那里有医务所? Ởđâu có trạm y tế?还有没有意见? Còn ý kiến gi không?一切都很好Mọi việc đều yên lành21。

越南语发音教程

越南语发音教程

越南语学习-越南语元音o ô u 发音要领1)越南语元音o开口度: 半开。

舌位:稍后缩,在口中的位置很低;下颚低垂,舌面稍稍抬起。

唇形:双唇收圆但不突出。

2)越南语元音ô开口度:半闭,比o 小些。

舌位:舌根向软腭略微抬起。

唇形:比o双唇收得圆些,不突出。

3)越南语元音u开口度:近于闭。

舌位:舌头向后缩,舌根向软腭抬起,比ô高。

唇形:敛成小圆圈,向前撮出。

o, ô, u 是三个圆唇元音,主要区别在于:a)、开口度的大小。

其中o的开口度最大,u 的开口度最小,ô介于o 和u 之间。

b)、o , ô双唇收圆但不突出, u双唇稍向前突2、越南语辅音p b 发音要领发音部位:双唇。

发音方法:双唇紧闭,然后骤然放开,使气流向外冲出。

清音:p 发音时,声带不颤动浊音:b 发音时,声带颤动3、越南语辅音m n 发音要领1)m 发音要领发音部位:双唇。

发音方法:双唇紧闭如发[b],软腭下垂,气流从鼻腔泄出,是浊辅音。

2)n 发音要领发音部位:舌尖、上齿龈。

发音方法:舌尖紧贴上齿龈,软腭下垂,声带颤动,气流从鼻腔泄出越南语发音2-1、越南语单元音发音要领1)a,ă开口度:全开。

舌位:下降至最低位置,平放。

唇形:舒展。

长度:a音长,ă音短。

2)ơ ,â。

开口度:半闭,比a ,ă略小。

舌位:舌根向软腭升起。

唇形:舒展。

长度:ơ 音长,â音短。

2、越南语辅音t、th、đ发音要领发音部位:舌尖、上齿龈。

发音方法:舌尖顶住上齿龈,然后骤然放开,气流向外冲出。

t:清音th:送气音đ:浊音越南语入门教学23、越南语辅音nh、ng、ngh、l 发音要领1)nh发音部位:舌面、硬腭。

发音方法:舌面抵住硬腭,舌尖抵下齿背,软腭下降,口腔通道完全阻塞,气流从鼻腔泄出。

nh: 舌面鼻音2)ng(ngh)发音部位:舌根、软腭。

ng(ngh) :舌根顶住下垂的软腭,气流从鼻腔出来。

越南语第二课

越南语第二课

Bài thư 2第二课元音:o ô u辅音:th t đ l c(k,q)kh g(gh )声调:问声跌声一、元音O o—o—oTho to ₫o lo co ko qo kho go gho Tho tođo lo co ko qo kho go gho Thõ tõ đõ lõ cõ kõ qõ khõ gõ ghõÔô---ô----ôThô tô đô lô cô kô qô khô gô ghôThô tôđô lô cô kô qô khô gô ghôThỗtỗđỗ lỗ cỗ kỗ qỗ khỗ gỗ ghỗU u----u----uThu tu đu lu cu ku qu khu gu ghu Thu tuđu lu cu ku qu khu gu ghu Thũ tũ đũ lũ cũ kũ qũ khũ gũ ghũ二、辅音th tho thô thut to tô tuđ đo đô đul lo lô luc(k,q) co(ko,qo) cô(kô,qô) cu(ku,qu)kh kho khô khugh gho ghô ghug go gô gu三、声调问声( thunh ho i)降升调,声调从相当于玄声的高度从发,逐渐下降,然后转升到开始的高度。

跌声(thuan ngã)低降高升断续调,相当于汉语第三声。

越南语教程——精选推荐

越南语教程——精选推荐

第一课问候1.Chào anh! 你好!2.Anh có khỏe không? 你身体好吗?3.Anh đi đâu thế? 你去哪?4.Tôi đi nhà hát,còn anh?我去剧院,你呢?5. Đi nhé,chào nhé.走啦,再见。

6. Đi chợ à? 上街啊?7.Tạm biệt (Huy)! 再见!8.Hẹn gặp anh ngày mai. 明天见。

9.Rất hân hạnh được gặp ông. 真高兴见到您。

10.Trên đường có thuận lợi chứ? 路上顺利吗?场景会话A.Chào anh,anh có khoẻ không? 你好,你身体好吗?Cảm ơn chị,tôi vẫn khoẻ,còn chị? 谢谢你,我一直很好,你呢?Cảm ơn,tôi cũng khoẻ. 谢谢,我也很好。

Tạm biệt chị. 再见。

Tạm biệt anh. 再见。

B.Em chào anh ạ! 您好!Chào em! 你好!Anh đi đâu thế? 您去哪儿?Đi nhà hát,còn em?去剧院,你呢?Em về nhàạ. 我回家。

Đi nhé,chào nhé.走了,再见吧。

生词:chào 你好,再见(敬辞)anh 兄,哥,你(男性)có助词,无意义không 与có连成có…không结构……吗khoẻ健康,身体好đi去,往đâu哪里thế语气词,无意义tôi 我nhà hát 剧院nhé语气词,无意义chợ市场,集市tạm biết 再见(暂别)hẹn 约定gặp 会面,见面ngày mai 明天hân hạnh 荣幸,高兴rất 很được 能够,可以ông 先生cam ơn谢谢vẫn 一直cũng也chị姐,你(女性)em 弟,妹về回,返,归nhà家句型练习:1. Cháu chào cụ (ông, bà, cô,chú) ạ.太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2. Anh (chị, ông) có khỏe không?你身体好吗?3. Tôi (vẫn) bình thường.我(一直)很好。

  1. 1、下载文档前请自行甄别文档内容的完整性,平台不提供额外的编辑、内容补充、找答案等附加服务。
  2. 2、"仅部分预览"的文档,不可在线预览部分如存在完整性等问题,可反馈申请退款(可完整预览的文档不适用该条件!)。
  3. 3、如文档侵犯您的权益,请联系客服反馈,我们会尽快为您处理(人工客服工作时间:9:00-18:30)。

• • • • • • • •
tôi (代词)我 còn (副词)还有 ba (数词)三 ta (代词)咱们 to (形容词)大 ô-tô 汽车 ti-vi 电视机 hồ 湖,浆糊
日常用语
• • • • •
---Chào chị . ---Chào anh . ---Xin lỗi ,chị tên là gì ạ ? . ---Tên tôi là Mỳ,côn anh? ---Tên tôi là Việt .
单词

• • • • • • chị(名)(代)姐姐,你 anh 哥哥 ,兄长,你 xin lỗi (动)对不起 tên (名) 名字 là (动) 是 gì (代词)什么
• • • •
ô ô—ô—ô thô tô ₫ô lô cô kô qô khô gô ghô thổ tổ ₫ổ lổ kổ qổ khổ gổ ghổ thỗ tỗ ₫ỗ lỗ cỗ kỗ qỗ khỗ gỗ ghỗ
• • • •
u
u—u—u thu tu ₫u lu cu ku qu khu gu ghu thủ tủ ₫ủ lủ củ kủ qủ khủ gủ ghủ thũ tũ ₫ũ lũ cũ kũ qũ khũ gũ ghũ
GIĂO TRÌNH NGỮ ÂM&HỘI THOẠI TIẾNG VIỆT
标准越南语语音会话教程
Bài thư 2 第二课
• • •
• • •
元音: o ô u 辅音:th t ₫ l c( k,q) 声调:问声 跌声
元音 o o—o—o
kh g (gh )
• • •
tho to ₫o la co ko qo kho go gho thỏ tỏ ₫ỏ lả cỏ kỏ qỏ khỏ gỏ ghỏ thõ tõ ₫õ lã cõ kõ qõ khõ gõ ghõ
辅音
hô thu to tô tu ₫o ₫ô ₫u
• l • la lô lu
• c k q • co cô cu ko kô ku • qo qô qu
• kh g gh • kho khô khu • go gô gu gho
ghô ghu
声调
• 问声:从玄声出发逐渐下降,而后又回到玄声高 度,符号“ ả ”。 跌声:从稍高于玄声出发,到中间突下降有瞬间 间断,结束时回到起点高度,符号为 “ ã ”。 • ỏ—õ , ổ—ỗ , ủ—ũ , thỏ—thỗ , gỏ—gỗ, ₫ủ—₫ũ
相关文档
最新文档