越南语综合教程会话(越)
越汉实用越南语

实用越南语第一课问候1.Chàoanh!你好!2.Anhcókh?ekh?ng?你身体好吗?3.Anh?i?auth??你去哪?4.T?i?inhàhát,cònanh?我去剧院,你呢?5.?inhé,chàonhé.走啦,再见。
6.?ich?à?上街啊?7.T?mbi?t(Huy)!再见!8.H?ng?panhngàymai.明天见。
9.R?thanh?nh???cg?p?ng.真高兴见到您。
10.Trên???ngcóthu?nl?ich??路上顺利吗?场景会话A.Chàoanh,anhcókho?kh?ng?你好,你身体好吗?C?m?nch?,t?iv?nkho?,cònch??谢谢你,我一直很好,你呢?C?m?n,t?ic?ngkho?.谢谢,我也很好。
T?mbi?tch?.再见。
T?mbi?tanh.再见。
B.Emchàoanh?!您好!Chàoem!你好!Anh?i?auth??您去哪儿??inhàhát,cònem?去剧院,你呢?Emv?nhà?.我回家。
?inhé,chàonhé.走了,再见吧。
生词:chào你好,再见(敬辞)anh兄,哥,你(男性)có助词,无意义kh?ng与có连成có…kh?ng结构……吗kho?健康,身体好?i去,往?au哪里th?语气词,无意义t?i我nhàhát剧院nhé语气词,无意义ch?市场,集市t?mbi?t再见(暂别)h?n约定g?p会面,见面ngàymai明天hanh?nh荣幸,高兴r?t很???c能够,可以?ng先生cam?n谢谢v?n一直c?ng也ch?姐,你(女性)em弟,妹v?回,返,归nhà家句型练习:1.Cháuchàoc?(?ng,bà,c?,chú)?.太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.Anh(ch?,?ng)cókh?ekh?ng?你身体好吗?3.T?i(v?n)bìnhth??ng.我(一直)很好。
越汉实用越南语

第一课问候常用语句:ào anh! 你好!có khe khng 你身体好吗i au th 你去哪i i nhà hát,còn anh 我去剧院,你呢5. i nhé,chào nhé. 走啦,再见。
6. i ch à上街啊m bit (Huy)! 再见!n gp anh ngày mai. 明天见。
t han hnh c gp ng. 真高兴见到您。
ên ng có thun li ch 路上顺利吗场景会话A.Chào anh,anh có khe khng 你好,你身体好吗Cm n ch,ti vn khe,còn ch 谢谢你,我一直很好,你呢Cm n,ti cng khe. 谢谢,我也很好。
Tm bit ch. 再见。
Tm bit anh. 再见。
B.Em chào anh ! 您好!Chào em! 你好!Anh i au th 您去哪儿i nhà hát,còn em 去剧院,你呢Em v nhà . 我回家。
i nhé,chào nhé. 走了,再见吧。
生词:chào 你好,再见(敬辞)anh 兄,哥,你(男性)có助词,无意义khng 与có连成có…khng结构……吗khe 健康,身体好i 去,往au 哪里th 语气词,无意义ti 我nhà hát 剧院nhé语气词,无意义ch 市场,集市tm bit 再见(暂别)hn 约定gp 会面,见面ngày mai 明天han hnh 荣幸,高兴rt 很c 能够,可以ng 先生cm n 谢谢vn 一直cng 也ch 姐,你(女性)em 弟,妹v 回,返,归nhà家句型练习:1.Cháu chào c (ng, bà, c,chú) .太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.Anh (ch, ng) có khe khng你身体好吗3.Ti (vn) bình thng.我(一直)很好。
越南语学习

第一课:a 哥哥anh一、常用单字:谁ai人人ai ai爱情ái tình / tình yêu安心an tâm / yên tâm / an lòng哥哥anh ( anh trai )表哥anh họ睡衣áo ngủ婚纱áo cưới二、单字补给站:我的家人爷爷ông nội奶奶bà nội ( bà )爸爸ba ( bố )妈妈má ( mẹ )哥哥anh ( anh trai )姊姊chị三、常用例句开口说:你是谁? Anh là ai ?请放心Xin cứ an tâm我只有一个哥哥Tôi chỉ có một người anh 他是我的表哥Anh ấy là anh họ của tôi这件睡衣好美Cái áo ngủ này đẹp quá我喜欢这件婚纱Tôi thích cái áo cưới này第二课:ă吃ăn一、常用单字:上相ăn ảnh吃越式麵包夹肉ăn bánh吃喜酒ăn cưới吃素ăn chay吃点心ăn điểm tâm吃馆子ăn nhà hàng领薪水ăn lương收贿ăn đút lót/ ăn tiền二、单字补给站:称谓用语弟弟 em trai妹妹em gái叔叔chú阿姨gì伯父bác trai伯母bác gái三、常用例句开口说:她照相很上相Cô ấy chụp hình ăn ảnh lắm我喜欢吃越式麵包夹肉Tôi thích ăn bánh mì kẹp thịt 她吃长斋Cô ấy ăn chay trường晚餐上馆子吃 Bữa tối đi ăn nhà hàng我们是领月薪Chúng tôi ăn lương hàng tháng请拒绝收贿 Xin cự tuyệt ăn đút lót第三课:â 恩惠âm一、常用单字:阴历âm lịch音乐âm nhạc声音âm thanh幽暗âm u温暖âm áp水壶âm nước茶壶ấm trà饮食ẩm thực / ăn uống二、单字补给站:职业医生bác sĩ警察 cảnh sát农人nông dân/ dân cày工人công dân( công nhân )邮差 người đưa thư上班族dãn đi làm三、常用例句开口说:农历春节我要回台湾 Tết âm lịch tôi phải vềĐài Loan 我喜欢听音乐Tôi thích nghe âm nhạc今天是阴天Hôm nay trời âm u今天天气温暖Hôm nay trời âm áp给我一壶热水Cho tôi một ấm nước nóng给我一壶热茶Cho tôi một ấm trà nóng第四课:b 今天 bữa nay一、常用单字:卖bán包子bánh bao多少钱bao nhiêu tiền今天 bữa nay早餐 bữa sáng午餐 bữa trưa晚餐 bữa tối邮局 bưu cục二、单字补给站:我的脸眼睛 mắt眉毛lông mãy鼻子 mũi嘴巴 miệng牙齿 răng耳朵 tai三、常用例句开口说:他卖的很便宜Ông ấy bán rẻ lắm我喜欢吃肉包子Tôi thích ăn bánh bao thịt全部多少钱 Tất cảbao nhiêu tiền今天要去哪玩? Bữa nay muốn đi đâu chơi ? 晚餐要去哪吃? Bữa tối muốn đi đâu ăn ? 我要去邮局寄信Tôi muốn đi bưu cục gửi thư第五课:c 饭cơm一、常用单字:这个cái này那个cái kia/ cái đó谢谢cám ơn媳妇con dâu饭 cơm借问 cho hỏi祝贺chúc我们chúng tôi/ chúng ta二、单字补给站:人物男生 nam女生 nữ大人 người lớn小孩con nít老人 người già婴儿em bé三、常用例句开口说:这个是谁的? Cái này là của ai ?那个是我的Cái đó là của tôi谢谢你带我去玩Cám ơn anh dẫn tôi đi chơi 请到我家吃便饭 Mời đến nhà tôi ăn bữa cơm 祝安康Chúc mạnh giỏi我们要去逛街Chúng tôi muốn đi dạo phố第六课:d 旅游 du lịch一、常用单字:近来 dạo này招待giây nịt拖鞋dép收拾 dọn dẹp旅游 du lịch雨伞dù气象预报 dựbáo thời tiết钢琴 dương cầm二、单字补给站:十二星座一水瓶座 băo bĩnh双鱼座 song ngư牡羊座 dương cựu ( Miên dương )金牛座 kim ngưu双子座 song nam巨蟹座 bắc giãi三、常用例句开口说:最近过的不错吧! Dạo này khá chứ !明天家里要大扫除Ngày mai phải dọn dẹp nhà cửa我要去旅游一个月Tôi muốn đi du lịch một tháng快下雨了记得带把伞 Trời sắp mưa rồi nhớđem theo cây dù气象预报明天会下雨 Dựbáo thời tiết ngày mai có mưa她的钢琴弹的很好Cô ấy đàn dương cầm rất giỏi第七课:đ道路đường一、常用单字:上那儿去đi đâu电话điện thoại打算định迎接đón越南盾đống动物động vật送行đưa道路đường二、单字补给站:十二星座二狮子座hãi sư处女座 sữ天秤座thiên sưng天蝎座 hổcát射手座 liẽn mã魔羯座 nam dường三、常用例句开口说:你要上那儿去 Anh muốn đi đâu我要打电话Tôi muốn gọi điện thoại你打算在这多久? Anh định ởđây bao lâu ?我要去机场接朋友Tôi ra sân bay đón bạn 我送你去机场Tôi đưa anh ra sân bay全部是五百元 Tất cảlà năm trăm đống第八课:e 弟弟妹妹em一、常用单字:弟媳em dâu妹妹em gái表弟妹 em họ妹夫 em rể弟弟 em trai老么em út小舅子 em vợ演戏 em dễ/ em二、单字补给站:情绪快乐 vui / mừng悲伤 bi thương生气 giận烦恼 buồn phiền害羞 mắt cỡ害怕 sợ sệt三、常用例句开口说:我有一个妹妹Tôi có một dứa em gái我没有表弟妹跟堂弟妹Tôi không có em họ我有一个妹夫Tôi có một người em rể我没有弟弟Tôi không có em trai这是我的小妹Đây là em út của tôi这是我的小舅子Đây là em vợ của tôi第九课:ê 悦耳êm tai一、常用单字:喂? ê冷战ế喂! ể悦耳êm tai温暖êm ấm静悄悄的êm du哎啊êu哎呦êu ôi二、单字补给站:越南 Việt Nam台湾Đài Loan美国 Mỹ日本 Nhật Bản法国Pháp英国 Anh三、常用例句开口说:喂! 要上哪去啊? Ê! muốn đi đâu đó ?今天生意不好 Bữa nay bán ế喂! 去不去? Ê! có đi không ?这首哥很动听Bài hát này nghe êm tai哎啊! 脏死了! Êu ! bẩn quá !哎呦! 太可怕了! Êu ôi ! sợquá !第十课:g 帮助gúp đỡ一、常用单字:见面 gặp mặt近来 gần đây解渴 giải khát升旗 giải lao身份证 giấy căn cước / thẻ căn cước文件 giấy tờ休息时间 giờ nghỉ帮助gúp đỡ二、单字补给站:蔬菜辣椒ớt番茄cà chua玉米 bắp空心菜 rau muống红萝葡cà rốt高丽菜 bắp cải三、常用例句开口说:今天我有看见他Hôm nay tôi có gập mặt anh ấy 最近我没有碰到他 Gần đây tôi không gập anh ấy我要喝冷饮Tôi muốn uống đồ giải khát现在休息十分鐘Bây giò nghỉ giải lao mười phút你有带身份证吗? Anh có đem giấy căn cước không ?请给我看你的证件Xin cho tôi xem giấy tờ của anh 第十一课:h 学生 học sinh一、常用单字:每日 hằng ngày行李hành lý亲戚 họhàng/ bà con学生 học sinh问候 hỏi thăm那一天hôm nào今天hôm nay昨天hôm qua二、单字补给站:水果香蕉 chuối西瓜 dưa hấu椰子 dừa凤梨trái thơm木瓜đu đủ苹果trái táo tây/ trái bong三、常用例句开口说:我要去买日用品Tôi đi mua đồdùng hàng ngày我要收拾行李Tôi cần thu xếp hành lý我是留学生Tôi là lưu học sinh请代我问候 Xin cho gởi lời hỏi thăm你何时回西贡? Hôm nào anh vềSài Gòn ?昨天你有去玩吗? Hôm qua anh có đi chơi không ?第十二课:i 安静 im lặng一、常用单字:大便 iả/ đi iả拉肚子 iả chảy益处ích lợi / lợi安静 im lặng住嘴 im đi盖章 in dấu / đóng dấu数日Ít bữa不常Ít kh i二、单字补给站:风味美食麵包bánh mỳ蛋糕bánh bông lan/ bánh gia tô牛排bít tết炸鸡gà chiên米粉bún米饭 cơm三、常用例句开口说:我腹痛拉肚子Tôi đau bụng lả chảy多休息对病有好处 Nghỉ ngơi nhiều có lợi cho bệnh tình 今天路上好安静 Bữa nay đường phố im lăng quá请在这里签名盖章 Mời ký tên in dấu ởđây再过几天我要回越南了Ít bữa nữa tôi về Việt Nam rồi 最近我很少去逛街 Gần đây tôi ít khi đi dạo phố第十三课:k 冰淇淋kem一、常用单字:冰淇淋 kem事情 kỳ thi旅馆khách sạn何时khí nào气候khí hậu哭khóc难受khó chịu不知道không biết二、单字补给站:饮料茶trà/ chè咖啡cà phê果汁 nước trái cãy汽水 nước ngọt啤酒 bia hơi葡萄酒 rượu nho / rượu vang三、常用例句开口说:我要吃冰淇淋Tôi muốn ăn kem这次考试考的如何? Kỳthi này thi ra sao ?这附近有旅馆吗? Gần đây có khách sạn không ?在那儿的时候如何Khí hận ởđó ra sao ?请不要再哭了 Xin đừng khóc nữa今天身体感到不舒服 Bữa nay trong người thấy khó chịu 第十四课:l 冷 lạnh一、常用单字:迷途 lạc đường开车lái xe做事làm việc冷 lạnh走错路 lầm đường登山leo núi婚礼 lễ cưới好久lâu quá二、单字补给站:公车xe bít计程车 xe tắc-xi汽车 xe hơi摩托车 xe gắn máy/ xe hon đa脚踏车 xe đạp船tàu/ thuyền三、常用例句开口说:我迷路了! Tôi bị lạc đường请开车慢一点Xin lái xe chậm một chút您在哪工作? Ông làm việc ởđâu ?明天天气会变冷Ngày mai trời trở lạnh我走错路了Tôi đi lầm đường好久不见还记得我吗? Lâu quá không gặp mặt còn ngớtôi không ?第十五课:m 凉快mát mẽ一、常用单字:凉快mát mẽ飞机máy bay几岁 mấy tuổi几个人 mấy người免费 miễn phí免税 miễn thuế一道菜món ăn季节mùa二、单字补给站:逛街即景百货公司công ty bách hoá警察局đồn cảnh sát/ đồn công an邮局 bưu cục教堂nhà thờ寺庙chùa miếu大楼tòa nhà三、常用例句开口说:今天天气凉 Bữa nay trời mát mẻ飞机已经準时到达Máy bay đã đến đúng giờ妳今年几岁? Em năm nay mấy tuới ?妳家里有多少人? Nhà em có mấy người ?我再点一道菜Tôi kêu thêm một món ăn一年有四季分别為春夏秋冬 Một năm có bốn mùa : Xuân, Hạ,Thu, Đông 第十六课:n 今年 năm mới一、常用单字:今年 năm mới热水 nước nóng明天ngày mai郊外 ngoại ô听音乐 nghe nhạc职业 nghề nghiệp放暑假 nghỉhè想家 nhớnhà二、单字补给站:运动休閒游泳 bơi慢跑 chạy chậm篮球bóng rổ棒球bóng chãy高尔夫球gôn爬山leo núi三、常用例句开口说:祝新年快乐! Chúc mừng năm mới !明天想去哪里玩? Ngày mai muốn đi đâu chơi ? 明天想去郊外Ngày mai tôi muốn ra ngoại ô您的职业是什麼? Nghề nghiệp của ông là gì ?放暑假我要回越南 Nghỉhè tôi muốn về Việt Nam 我好想家Tôi rất nhớnhà第十七课:o 头脑đầu óc一、常用单字:埋怨óan trách头脑đầu óc豆花óc đậu吐奶ọc sữa天气闷 trời oi吵闹om sòm蜜蜂 ong蜂王ong chúa二、单字补给站:嗜好娱乐看电影 coi phim看书coi sách跳舞khiêu vũ唱歌ca hát钓鱼câu cá弹钢琴đàn dương cầm三、常用例句开口说:不要埋怨别人 Chớoán trách người ta他的头脑很好Đầu óc của anh ấy tốt lắm我喜欢吃豆花Tôi thíc h ăn óc đậu小孩又吐奶了 Thằng bé ọc sũa nữa rồi今天下午天气很闷 Chiều hôm nay trời oi lăm 请不要吵闹 Xin đừng la om sòm第十八课:ô 先生ôm一、常用单字:海螺ốc biển蜗牛ốc sên拥抱ôm nhau先生ông老闆ông chủ爷爷ông nội外公ông ngoại他ổng / ông ấy二、单字补给站:服装衬衫áo sơ mi裙子đầm裤子 quần外套áo khoác西装áo vách lông泳衣áo tắm / áo bơi三、常用例句开口说:你喜欢吃海螺吗? Anh thích ăn ốc biển không ?不, 我喜欢吃蜗牛Không, tôi thích ăn ốc sên您要找谁? Ông muốn kiếm ai ?我要找这里的老闆Tôi muốn kiếm ông chủởđây他是我的外公Ông ấy là ông ngoại của tôi他不在家有什麼事吗? Ổng đi vắng có chuyện gì không ?第十九课:ơ辣椒ớt一、常用单字:在那边ởbên đó在这里ởbên này在那里? ởđâu在这里ởđây住在乡下ởnhà quê住在城市ởthành phố小辣椒ớt hẻm青椒ớt tây二、单字补给站:配件皮包 dổ da皮带giày nit帽子nón皮鞋giày da高跟鞋giày cao gót袜子 vớ三、常用例句开口说:你在那边好吗? Anh ởbên đó có khỏe không ? 我在这边很好Tôi ởbên này rất khỏe你在哪? Anh ởđâu ?我在这Tôi ởđây我住在乡下Tôi ởnhà quê你住在城市 Anh ởthành phố二十课:p 渡船phà一、常用单字:泡茶pha trà/ pha chè泡咖啡pha cà phê鞭炮pháo烟火pháo bông/ pháo hoa片子 phim卡通片 phim họat họa鸡丝汤河粉 phởgà生牛肉河粉 phởtái二、单字补给站:饰品戒指trà rá/ chiếc nhẫn项链giây chuyền耳环bòng tai手鐲vông tay手錶đồng hồđeo tay髮夹cây kẹp tóc三、常用例句开口说:帮我泡一壶茶Pha giùm tôi một bình trà帮我泡一杯咖啡Pha giùm tôi một ly cà phê我喜欢放鞭炮Tôi thích đốt pháo我喜欢看放烟火Tôi thích coi đốt pháo bông 给我一碗鸡丝汤河粉Cho tôi một tô phởgà我喜欢吃生牛肉河粉Tôi thích ăn phởtái 第二十一课:q 关心quan tâm 一、常用单字:礼物qùa biếu / qùa tặng关心quan tâm小吃店quán ăn小饭馆quán cơm小客栈quán trọ电扇 quạt máy吊扇 quạt trần短裤 quần cụt / quần cộc二、单字补给站:桌子bàn椅子 ghế沙发sa lông床 giường衣柜 tủáo灯đèn三、常用例句开口说:他很关心我 Anh ấy quan tâm tôi lắm我要找小吃店Tôi muốn kiếm quán ăn我要去小饭店吃午餐Tôi muốn đi quán cơm ăn trưa 今晚我要住小旅馆 Tối nay tôi muốn ởquán trọ这个吊扇很漂亮Cây quạt trần này đẹp quá好热我要穿短裤Nóng quá tôi muốn bận quần cụt第二十二课:r 戏院 rạp hát一、常用单字:电影院 rạp chiếu bóng戏院 rạp hát九层塔 rau ế/ rau hóng quế空心菜 rau muống洗脸 rửa mặt洗手 rửa tay香檳酒 rượu sâm-banh红酒 rượu vang / rượu nho二、单字补给站:餐具碗chén/ bát筷子đũa汤匙 muỗng叉子 nĩa杯子 ly盘子 dĩa / đĩa三、常用例句开口说:哪里有电影院? Ởđâu có rạp chiếu bóng ?这附近有戏院吗? Gần đây có rạp hát không ?我喜欢吃烫空心菜Tôi thích ăn rau muống luộc 我要洗脸Tôi muốn rửa mặt我要洗手Tôi muốn rửa tay我喜欢喝香檳酒Tôi thích uống rượu sâm-banh 第二十三课: s 机场sân bay一、常用单字:过户sang tên照顾 săn sóc预备 sắp sữa机场sân bay阳台sân gác生日 sinh nhật / ngày sinh门牌 sốnhà雾 sương mù二、单字补给站:电器用品电视vô tuyến / ti vi冰箱 tủ lạnh电脑vi tính洗衣机máy giặt đồ电话điện thoại收音机máy thu thanh/ ra đi ô三、常用例句开口说:这房子何时才能过户? Căn nhà này bao giờ mới được sang tên ?谢谢你的照顾Cám ơn anh săn sóc準备好行李上车 Sắp sửa hành lýđểlên xe我要去机场Tôi muốn đi sân bay我去阳台晒衣服Tôi ra sân gác phơi quần áo这门牌号码在哪里? Sốnhà này ởđâu ?第二十四课: t 洗澡 tắm一、常用单字:手 tay耳朵 tai计程车 tăc-xi洗澡 tắm淋浴 tắm hoa sen时间thì giờ五花肉 thịt ba chỉ火腿 thịt dăm-bông二、单字补给站:文具用品钢笔bút máy/ viết máy原子笔bút bi铅笔bút chì/ viết chì笔记本 sổghi chép钉书机máy đóng sách计算机máy tính三、常用例句开口说:我要叫计程车Tôi muốn kêu tắc-xi我要洗澡Tôi muốn tắm我喜欢淋浴Tôi thích tắm hoa sen现在还有充裕时间Bây giờcòn nhiều thì giờ我喜欢吃五花肉Tôi thích ăn thịt ba chỉ我喜欢吃火腿Tôi thích ăn thịt dăm-bông第二十五课:u 喝水 uống nước 一、常用单字:烫衣服ủi quần áo烫头髮 uốn tóc喝汤 uống canh喝白开水 uống nước trắng喝药 uống thuốc饮酒 uống rượu癌症 ung thư支持ủng hộ二、单字补给站:动物động vật牛con bò/ con trâu马con ngựa羊con dê猫con mèo狗con chó鸟 con chim三、常用例句开口说:我要烫衣服Tôi muốn ủi quần áo我要去烫头髮Tôi muốn đi uốn tóc我喜欢喝汤Tôi thích uống canh我喜欢喝白开水Tôi thích uống nước trắng 我很怕吃药Tôi rất sợ uống thuốc我不喜欢喝酒Tôi không thích uống rượu 第二十六课:ư喜爱ưa一、常用单字:喜爱ưa不喜欢không ưa奉承ưa nịnh同意ưng同意ưng thuận盼望ước愿望ước nguyện优先ưu tiên二、单字补给站:天气炎热nóng nực下雨 trời mưa颱风bão寒冷 lạnh凉爽mát mẽ打雷có sấm三、常用例句开口说:我喜欢看杂誌Tôi ưa xem tạp chí/ Tôi thích coi tạp chí她不喜欢熬夜 Chịấy không ưa thức đêm她很会拍马屁 Chịấy hay ưa nịnh bợ我不答应Tôi không ưng她已经答应要签字了 Chịấy đã ưng thuận ký giấy rồi多盼望可以去环游世界Ước gì được đi du lịch thế giới第二十七课:v 烧鸭 vịt quay一、常用单字:未婚夫 vịhôn phu未婚妻 vịhôn thê烧鸭 vịt quay大象 voi妻子 vợ快乐 vui / mừng动物园vườn bách thú/ sởthú果园vườn cây二、单字补给站:早安chào buổi sáng午安chào buổi chiều晚安chào buổi tối您好chào ông您好吗ông có khỏe không ?再见 tạm biệt三、常用例句开口说:这位是我的未婚夫Đây là vịhôn phu của tôi这為是我的未婚妻Đây là vịhôn thê của tôi我喜欢吃烧鸭Tôi thích ăn vịt quay这隻大象好老Con voi này già quá这位是我的太太Dây là vợ của tôi今晚去玩我好快乐! Tối nay đi chơi tôi vui quá第二十八课:x 炒菜xão rau一、常用单字:绿色xanh lá cây炒菜xão rau汽油 xăng三轮车xích-lô机动三轮车xích-lô máy请问 xin hỏi请原谅 xin tha lỗi穿耳洞 xổ lổ tai二、单字补给站:礼貌用语lễphép谢谢cám ơn对不起 xin lỗi没关係không có chi( không sao )请问 xin hỏi请稍候 xin chờ một lát请慢用 mời dùng三、常用例句开口说:我喜欢那件绿色格子上衣Tôi thích áo ca rô xanh lá cây kia 我要骑车去加油Tôi muốn chạy hon-đa đi đổ xăng我不喜欢坐三轮车Tôi không thích ngồi xe xích-lô我喜欢坐机动三轮车Tôi thích ngồi xe xích-lô máy请问哪里有理髮厅? Xin hỏi ởđâu có tiệm hớt tóc ?请您原谅Xin ông tha lỗi cho第二十九课:y 衣服 y phục / quần áo 一、常用单字:衣服 y phục / quần áo医师 y sĩ/ bác sĩ护士y tá医务所 y tế意见ý kiến安康yên lành相爱yêu nhau要求yêu cầu二、单字补给站:时间白天ban ngày晚上 ban đêm/ buổi tối早上 buổi sáng中午 buổi trưa下午 buổi chiều季节mùa三、常用例句开口说:这衣服是谁的? Y phục này của ai ? / Quần áo này của ai ? 他是医生Ông ấy là y sĩ/ Ông ấy là bác sĩ她是护士Cô ấy là y tá那裡有医务所? Ởđâu có trạm y tế ?还有没有意见? Còn ý kiến gi không ?一切都很好 Mọi việc đều yên lành。
越南语情景会话

越南语情景会话《生活会话》之《日常招呼》1、Chào buổi sáng 早安。
2、Xin chào / Chào 你好。
3、Chào buổi tối 晚上好。
4、Chúc ngủ ngon 晚安。
5、Anh khoẻ không 你好吗?6、Tôi rất khoẻ , còn anh 我很好,你呢?7、Vẫn khoẻ还可以8、Hẹn gặp ngày mai 明天见9、Hôm khác gặp 改天见10、Hẹn gặp lại 后会有期11、Chúc chuyến đi vui vẻ祝你旅途愉快12、Chúc anh có khoảng thời gian vui vẻ祝你有个美好的时光13、Tạm biệt 再见14、Bye bye 拜拜《生活会话》之《感谢和道歉》1、Cám ơn谢谢。
2、Rất cám ơn anh很谢谢你。
3、Đừng khách sáo 不客气。
4、Xin lỗi 对不起。
5、Xin lỗi 抱歉。
6、Xin lỗi tôi tới trễ rồi 抱歉,我来迟了。
7、Không sao 没关系的。
8、Không phải cảm ơn 不用谢。
9、Không sao 不要紧的。
10、Đừng để ý别介意。
11、Xin vô cùng cảm ơn 真是感谢。
12、Cám ơn về món quà của anh 谢谢你的礼物。
13、Cám ơn sự quan tâm của anh 感谢您的关照。
14、Cám ơn sự thân tình của anh 谢谢您的亲切。
越语300句

Bài 1 第一课Chào hỏi 问候1.Chào ông!您好!2.Ông có khỏe không?您身体好吗?3.Ông vẫn khỏe chứ?您一向还好?4.Tôi vẫn khỏe (bình thường).我一直很好(很不错)。
5.Công việc của ông có bận không(Ông làm việc có bận không)?您工作忙吗?6.Không bận lắm.不太忙。
7.Trên đường đi thuận lơi chứạ?旅途顺利吗?8.Lâu lắm không được gặp ông.好久不见了。
9.Nhiệt liệt hoan nghênh ông.热烈欢迎您。
10.Cảm ơn.谢谢。
Hội thoại tình huống 情景对话A:Vân:Chào anh!Anh có khỏe không?阿云:你好!你身体好吗?An:Chào chị!Cảm ơn,tôi khỏe,còn chị?阿安:你好!谢谢,我很好。
你呢?Vân:Cảm ơn,tôi cũng khỏe.阿云:谢谢,我也很好。
An:Chịđi dâu đấy?阿安:你去哪里?Vân:Tôi đi thăm chị Hoa.阿云:我去看阿华(姐)。
An:Chị Hoa vẫn khỏe chứ?阿安:阿华(姐)一向还好?Vân:Chịấy vẫn khỏe.阿云:她一直很好。
B:A:Chào ông Phương!Lâu lắm không được gặp ông.Ông Có khỏe không?阿方先生您好!好久不见了,您身体好吗?B:Chào ông Minh!Tôi vẫn khỏe,cảm ơn.Cîn ông (Cîn ông,ông cï khỏe không)?阿明先生您好!我一直很好,谢谢。
越南语口语

越南语口语《问候》 1Chào ch?.你好!Chào anh.你好!?? lau kh?ng g ?p ch ?,d ?o n ày ch?kho ? kh?ng?好久不见面了。
你近来身体好吗?C?m ?n anh,d ?o n ày t?i khá h?n tr??c,c?n anh?谢谢你,我近来比以前好多了,那你呢?T?i v ?n b?nh th ??ng.Nghe n èi m ? ch ?b ? m?t,bay gi ? bác ?? ?? ch ?a?我也挺好的,听说你妈妈身体不舒服,现在好点了吗?M? t?i b ?c ?m n?ng,nh ?ng h?m nay ?? ?? r ?i.我妈妈患重感冒,但今天已经好多了。
Nh? ch ? chuy ?n l ?i th ?m h?i c ?a t?i và chúc bác chèng b?nh ph?c.请你代我向她问好,祝她早日康复。
C?m ?n anh.谢谢你。
Bác trai b?n ch ?d ?o n ày th ? nào?你爸爸最近还好吗?B? t?i th?ch ho?t ??ng,s ?c kho ? c?n kh á,c?n hai bác b?n anh v?n kho? ch ??我爸爸喜欢运动,身体还好。
那你父母亲身体还好吧?B? m? t?i c ?ng th ?ch ho ?t ??ng,l ?i ?n ??? c ng ? ???c,n?n s ?c kho ? c ?ng khá.我爸妈也喜欢运动,又能吃又能睡,所以身体也挺好的。
S??ng th ?t, ?n ???c ng ? ???c l à ti?n m à.à,em trai anh h ?c l ?p m?y r ?i?真有福气,能吃能睡赛神仙嘛。
北大《越南语教程》第二册语法学习笔记

北大《越南语教程》第二册语法学习笔记(按:本册的学习只涉及语法部分,因此称为“语法学习笔记”)第一课一、复合句(复句)(一)并列复合句(二)主从复合句:即从句,这书里称为“偏正复句”,从例句来看,实际上只是“状语从句”,如第一句是“假设条件状语从句”(cî……thë……:如果……就……),第二句是“因果状语从句”(……nên……:……因此……)二、语气词cơ1、表不同意见2、表夸耀三、cuộc1、类似于sự那样的把动词变成名词辅助单位词(也可理解为带起一个名词性从句)2、sự是表事情或状态,cuộc是表有组织、有计划、有一定过程的行为四、một cách1、用于带出一个多音节的状语2、置于谓语动词之后,可译为“……地”;如果动词支配宾语,可置于宾语之后;若动词支配的宾语是一个词组,且与动词的结合比较松散,也可置于宾语(词组)之前五、chẳng……là gë1、以疑问句的形式表强烈的肯定语气,可译成“难道不/没……吗?”2、chẳng置于谓语之前,常与đã连用,表“难道不曾……吗?”;là gë置于句末二、场景对话1、-A-lô, xin lỗi cho gặp anh Đức, tôi là Huy.-Dạ, anh Đức không cî nhà, anh cî nhắn gë không ạ?-Dạ, thế phiền cho nhắn lại khi nào anh Đức vể gọi lại số 57543 cho Huy.-Vâng được.-Cám ơn đã làm phiền.(1)làm phiền=phiền-Không sao.2、-Xin chào.-Chịcho tôi xin sốmáy của Ủy ban Hợp tác và Đầu tưạ.(1)ủy是【委】,ban是“部、委员会、处、科、团”等意思,因此ủy ban是“委员会”(2)hợp tác是【合作】,đầu tư是【投资】-43764.-43746, phải không ạ?-Không, 43764.3、-A-lô, ai đấy? Đồng chì Cường đấy ạ?-Vâng, tôi đây. Đồng chì phiên dịch đấy ạ?-Vâng, chào đồng chì.-Đồng chì cî việc gë đấy?-Chúng tôi cî chút việc muốn phiền đồng chì sang đây một lát, không biết đồng chì cî rỗi không?-Vâng, xin chờ một lát, tôi sang ngay bây giờ.4、-A-lô, xin lỗi cho gặp chịLiên.-Dạ, xin lỗi, chắc anh nhầm máy.(1)nhầm是“错”,nhầm máy指“打错电话”三、句型练习1、A-lô, xin lỗi cho tôi hỏi cî phải Khách sạn Hoàng Long (Nhà xuất bản Giáo dục / phíng bán vé máy bay / nhà anh Đức) không ạ?(1)Hoàng Long【黄龙】2、-Anh cî nhắn gë không ạ?-Dạ, thế phiền cho nhắn lại khi nào anh Đức vể gọi lại số57529 cho Liên (cî Minh gọi điện đến hỏi thăm / ngày mai tôi gọi lại).第二课一、趋向动词về1、表“回”,指从一个地方回到原来出发的地方;置于动词之后,动词支配表地点的补语时也可置于补语之后2、表“往……方向去”,这时只能置于动词之后、地点补语之前二、方位词giữa1、置于表地点或时间的名词之前表“在……中间”的词组,在句子里可以置于谓语动词之后作其补语、状语,也可置于名词之后作定语2、置于时间名词之后时,多是带起一个时间状语从句;其余情况多是置于地点名词之前表场所三、副词hãy1、置于动词之前,表“命令、请求、号召”,起到把陈述句变成命令句的作用2、置于两个动宾结构之间,表“(做了……)再(做……)”;前一个动宾结构也可以换成是表时间的名词,表“(……时候)再(做……)”3、置于动词之前,表“先(做……)”,注意这里的意思与前面第2项刚好是相反的,要小心判断属于哪种情况第三课一、并列连词nào1、用于表列举2、可单独使用置于所有被列举的事项之前,或以“nào (là)……nào (là)……”的形式连结各列举的事项二、việc1、像cuộc、sự那样带起名词性从句的连词(本书称为“辅助单位词”)2、sự是表事情或状态,cuộc是表有组织、有计划、有一定过程的行为;việc则表行为或工作三、副词nữa1、表现象或行为的重复,译为“再”;常与lại合用,即lại置于动宾结构之前,nữa置于动宾结构之后,把重复的现象或行为括起来2、表补充,译为“还”;常与cín合用,方式与上述一样3、加强反问语气,也译为“还”;也与cín合用,方式与上述一样,中间的动宾结构(有时也会是主谓结构)里有疑问词,以表达反问四、hàng1、表“多”(1)置于chục(一十)、trăm、nghën、triệu等整数数词之前,表数量之多,译作“成(千)、上(万)”(2)置于时间名词之前,表时间之长2、置于时间名词之前,表“每”(也写作hằng)五、……này……khác1、直译是“这个……,另一个……”,表动作的连续或重复2、分别置于两个有一定重复性的名词或动宾结构之后:如第一个例句是“今年复明年”,是两个重复了“年”的名词;第二个例句是“从一个胜利走向另一个胜利”,是重复了“胜利”的动宾结构第四课一、分数与百分数1、读法:先读分子,再读分母(与汉语相反,与英语相同)2、“分”用汉字词phần;“百分”用phần trăm二、thë1、置于假设条件句中表结果的分句前,表“(如果……)就……”2、表时间紧接关系,可译为“(才刚刚做了……)就……”或“(正做着……)就……”3、表“有些(人或物)就……,有些(人或物)就……”,置于各分句的主语和谓语之间4、置于两个重复的词之间,有时表转折,有时表无所谓(1)đẹp thë đẹp thật:漂亮虽是漂亮(,但……)(2)chết thë chết:死就死(后接“我不怕”之类的话)5、置于主语和谓语之间,表强调6、置于(前置于句首的)状语和句子之间,表停顿第五课一、语气词à1、表感叹:恍然大悟、突然想起、惊讶2、表应答二、语气词đây:本意是“这”,指代目前正进行的事情或存在的人、事三、lấy1、原意是“获得”,置于表占有、夺取、捕捉的动词之后,表有关动作的结果2、动词所支配的宾语置于它之后四、phải1、置于动词之前表“应该、只好”2、置于动词之后表对主体不如意的结果(与được相反,与bị相同),一般译为“……到”,表有关的不好的动作作用到后面的宾语上五、普通名词的分类1、集合名词(综合名词):此类名词不可数,因此前面一般不能以基数词、量词来修饰;但表亲朋关系的名词前可加基数词表有关人数的总和2、可数名词(1)有类别名词:可数,且可用量词来修饰(2)无类别名词:可数,但不用量词来修饰,包括行政单位、团体、机构、时间单位、抽象概念(注意:在汉语里,这些名词大部分还是可用量词来修饰,通常是“个”)第六课一、cái1、带起名词性从句的连词(本书称为“辅助单位词”)2、目前为止学过的名词性从句连词:sự是表事情或状态,cuộc是表有组织、有计划、有一定过程的行为、việc是表行为或工作;cái则表一种性质或一种行为二、方位词trước、sau1、trước表“前”,sau表“后”;可表地点、时间的前后2、位置(1)置于名词或名词性词组之前构成“在……之前(后)”的结构;置于名词之后作定语修饰该名词(2)置于动词之后修饰动词,若动词后支配宾语则通常置于宾语之后三、语气词chứ1、就自己的初步判断提疑问,置于陈述句之后2、表反驳,以此肯定自己的意见,句末提调四、đâu1、以前学过đâu作疑问代词,表“哪里”2、作语气词(1)置于反问句之后,实际上是表否定,一般译作“哪有……?”(2)置于否定句之后,用于加强否定的语气五、đã1、以前学过đã作完成时态的助动词,表“已经”2、作语气词:置于句末或动词词组之后,表“先做……”;常在动词之前加hãy,使语气更强烈第七课一、动作量词(动作单位词)1、与数词结合在一起作为数量词置于动词之后,表动作的数量2、常用的动作量词(1)lần:表“次”,大量动作用这个词来计量(2)cái:表“(一)下”,用于计量身体方面的动作,表动作时间很短(3)chuyến:表“趟”,用于移动的动作(4)giấc:表“(一)觉”,用于睡觉(5)phát:是汉字词【发】,与bắn(射击)、tiêm(注射)搭配使用,因此相当于是“(打一)枪、(打一)针”(6)trận:是汉字词【阵】,表“(一)阵、(一)场”,用于来势很急、持续一段时间的动作(如“一阵风”、“一场雨”、“哭一场”等)(7)nhát:表“(一)刀”,用于砍伐的动作(如“斩一刀、砍一刀”)二、趋向动词đến1、表向着说话人所在地移动(……来)或到达某地(……到);动词支配宾语时可置于宾语之后,但必须置于表地点的名词之前2、表动作涉及的对象,如“(想)到、(说)到”3、表动作持续到什么时间,置于表时间的名词之前如“……到几点”1、表“全部”,置于名词之前作定语,或置于动词之后作状语2、表范围,指“统统”,置于句末作状语3、短语không(chưa)……cả:表强烈否定,二者之间有疑问词(什么/谁/哪……都不……)4、作语气词,置于名词或名词词组之前表“连……也”第八课一、cho1、置于名词或名词词组、代词、从句之前,表涉及的对象,一般译作“给”,主要作状语,也可作定语2、置于形容词、动词、从句之前,表要达到的结果,一般译作“以便”,作状语二、với:置于名词、代词之前构成词组1、表“向、对”2、表“和、跟”,相当于英语的with3、表条件、方式和态度,一般译作“以”,也相当于英语的with;有时为了强调可置于句首三、趋向动词đi1、位置:置于动词之后;动词支配宾语时,可置于宾语之后;宾语是词组、因此较长时,置于宾语之前2、含义(1)表移动方向背向说话人(2)置于特定的动词之后,表失去、毁掉、减少等意(如mất đi表“耗去”、giảm đi表“减去”、hút đi表“吸去”、xîa đi表“擦去”)(3)置于表贬义的形容词之后,表往不好的方向转化一、chứ1、以前学过chứ是语气词,置于句末2、这里是连接词,表转折关系,译为“而”,前句肯定,后句否定二、về1、以前学过về表“回、属”2、这里置于名词或名词性词组之前,表涉及的范围与方面,可译为“关于、在……方面”等三、因果句的连词1、结果在前、原因在后:sở dĩ……là vë (nhờ)(1)sở dĩ是【所以】,这里译作“之所以”,带起表结果的分句;là vë (nhờ)则带起表原因的分句,其中là nhờ含有“依靠、依赖”的意思(2)sở dĩ置于主语之前,有时也可置于主语之后(3)这一句式多用于书面语2、原因在前、结果在后:vë……nên(cho nên),或vë与nên单独使用(1)vë带起的是表原因的分句;nên(cho nên)带起的是表结果的分句(2)vë与nên单独使用时,都置于后一分句,因此可以是原因在前,也可以是结果在前第十课一、同位语(复指词组)1、主体成分在前,同位语在后,二者之间用逗号隔开2、同位语在前,主体成分在后,二者之间不用逗号隔开3、二者之间用là连接二、词的重叠:拼写一样,但声调可能不同1、单音节动词的重叠:表动作的连续、重复2、单音节形容词的重叠:表程度的减弱,有些包含喜爱的感情色彩(类似于西班牙语中的指小词)3、单音节名词的重叠:表“每一”第十一课一、副词作连词连接复合句(副词的关联作用)1、vừa……vừa……:表“一边……一边……;又……又……”2、(chỉ) cî……(thë) mới……:表“只有……才……”3、đã……lại……:表“已经……还……”4、đã……thë……:表“既然(已经)……就……”5、thà……chứkhông……:表“宁可……也不……”二、疑问代词与指示代词搭配的短语1、……bao nhiêu……bấy nhiêu:表“(有、越)多……(就有、越)多……,常与“càng……càng”的短语结合使用2、ai……người ấy(nấy)……:表“谁……(就)谁……”(如“谁做谁负责”、“是谁的事情就谁做”)3、nào……ấy(đî)……:这个短语的每个词都是形容词性代词,要修饰相同的名词(如người nào……người ấy……,意思与上述第2项的一样)4、……đâu……đấy(đî):表“(在、到)哪里……(就在、到)哪里”三、感叹词ơi、này:都表呼唤1、ơi:用于名词、代词之后2、可单独使用,也可放在名词、代词之后,还可以把名词、代词置于两个này之间;除了表呼唤,还含有要告知某事的意思四、thấy:置于表感官动作的动词之后,表“……到”(如“听到”、“看到”、“找到”)五、人称代词tao、mày、nî、ta1、tao、mày、nî是真正的人称代词,分别是第一、二、三人称单数,都不分性别;复数则在前面加chúng;称呼不礼貌,社交场合少用,只用于亲密的朋友之间、孩子之间以及长辈对晚辈(相当于日语、韩语中使用简体的场合)2、nî及其复数也可用于指物3、ta可作第一人称单数或复数,作单数时带有亲切或傲慢的语气,但复数时与chúng ta一样表“咱们”第十二课一、lại:置于动词或形容词前起修饰作用1、表行为的重复,“又、再”2、表几个动作、状态、情况的累积,“还(有)”3、表与常理相反,“却”二、ngoài ra与ngoài……(ra)1、ngoài ra:表“此外”,常与cín搭配使用2、ngoài……(ra):表“除……之外三、niềm1、带起名词性从句的连词(本书称为“辅助单位词”),表积极的感情或心理活动2、目前为止学过的名词性从句连词:sự是表事情或状态,cuộc是表有组织、有计划、有一定过程的行为、việc是表行为或工作、cái表一种性质或一种行为第十三课一、lại:置于动词之后起作趋向动词用,动词支配宾语时也可放在宾语之后1、表行为的重复,“又、再”2、表动作的停止,“……住”(如“停住、留住”等)3、表向说话人或某个特定方向移动,或是从一个地方回到出发的地方,“来、回”4、表由松散状态变成紧缩状态,“……起”(如“收起、关起”)5、表向反方向行动,“反……”(如“反抗、反问”)二、do:【由】,与名词、代词或名词性词组结合1、引出施事者2、表原因(由于),后面可跟名词、代词或从句三、多定语时的顺序1、定语置于所修饰的名词之后2、越能表明所修饰的名词的基本特性的,越靠近名词;音节少的靠前;指示代词排最后3、定语的地位是并列平等的话,翻译时不需倒序重排第十四课一、mà1、表转折,连接词或分句:“但”2、表承接、递进,连接词、词组或分句:“而”3、表假设,置于表假设的分句的主谓之间,常与thë搭配4、表目的,相当于英语里的“(in oder) to”,置于谓语或动宾结构之后,常用于祈使句:“来、以”5、带起一个后置的定语从句,所修饰的名词或代词在该定语从句中充当宾语或时间、地点状语:“所”二、để1、表目的2、后跟动词(中间可以夹一个间接宾语作动词的施事者)3、一般作状语,置于主语之前或谓语之后;有时可作谓语或动词là的宾语三、tuy nhiên与tuy1、tuy nhiên是【虽然】,但意思其实是“虽然如此、然而”2、表“虽然”的是tuy【虽】第十五课一、rằng:连接宾语从句(从句多是说、想、要求等的间接引语)的连词二、意义合成词的构成1、联合式:意义相同、相近或相反、相对的音节并列构成2、偏正式:两个或两个以上的音节,其中一部分是主要成分,另一部分是次要成分,起修饰、限制、补充的作用3、动宾式(述补式):动宾结构作合成词4、主谓式:主谓结构作合成词(按:到今天北大《越南语教程2》的学习全部结束!)。
(越、汉)实用越南语

实用越南语第一课问候1.Chào anh! 你好!2.Anh có kh?e kh?ng? 你身体好吗?3.Anh ?i ?au th?? 你去哪?A.ChàB.Em chào anh ?! 您好!Chào em! 你好!Anh ?i ?au th?? 您去哪儿??i nhà hát,còn em? 去剧院,你呢?Em v? nhà ?. 我回家。
?i nhé,chào nhé. 走了,再见吧。
生词:chào 你好,再见(敬辞)anh 兄,哥,你(男性)có助词,无意义kh?ng 与có连成có…kh?ng结构……吗kho??i?auth?t?inhànhéch?h?ng?pngàr?t???c?ng 先生cam ?n 谢谢v?n 一直c?ng 也ch? 姐,你(女性)em 弟,妹v? 回,返,归nhà家句型练习:1.Cháu chào c? (?ng, bà, c?,chú) ?.太爷爷(爷爷、奶奶、阿姨、叔叔)好!2.3.1214.Ch? có ph?i là Nguy?n Th? Liên kh?ng? 你是阮氏莲吗?15.Xin gi?i thi?u v?i ??c, ?ay là H?,b?n than t?i.阿德,请让我介绍一下,这是阿虎,我的好朋友。
16.Xin t? gi?i thi?u,t?i là Nguy?n V?n ??c.自我介绍一下,我叫阮文德。
17.N?m nay anh bao nhiêu tu?i? 你今年多大了?18.N?m nay t?i 25 tu?i. 我今年25岁。
- 1、下载文档前请自行甄别文档内容的完整性,平台不提供额外的编辑、内容补充、找答案等附加服务。
- 2、"仅部分预览"的文档,不可在线预览部分如存在完整性等问题,可反馈申请退款(可完整预览的文档不适用该条件!)。
- 3、如文档侵犯您的权益,请联系客服反馈,我们会尽快为您处理(人工客服工作时间:9:00-18:30)。
越南语会话(广西对外广播电台)第一课Tôi xin giới thiệu, đây là anh Cường,bạn Trung Quốc của tôi, cín đây là anh Quang,bạn Việt Nam của tôi.Xin chào anh Cường!Rất hân hạnh được gặp anh.Tôi cũng rất han hạnh được làm quen với anh.Xin hỏi anh, anh cîphải là người Hà Nội không?Không,tôi không phải là ngườI HàNội,tôi là người Hải phòng,quê tôi ởĐồsơn thành phố Hải Phòng.tAnh Quang là giám đốc của SởThương mại và du lịch thành phố Hải Phíng,lần này sang Nam Ninh để ký hợp đồng với công ty chúng tôi.Trông dáng anh cín trẻ lắm,anh năm nay bao nhiêu tuổi?Xin Cám ơn anh,tôi năm nay 35 tuổi.Thế chịấy công tác ởđâu,anh chịđược mấy cháu?Nhà tôi công tác ở công ty Tàu biển thành phố,chúng tôi được hai cháu,một trai một gái.Anh đến Nam Ninh được mấy hôm,anh cîcảm nghĩ gëđối với thành phố chúng tôi?Nam Ninh là một thành phốđẹp,đường rộng nhà cao,bà con ởđây lại giàu nhiệt tënh.Vậy tôi xin chúc anh sống những ngày vui vẻ tại thành phốNam Ninh,gặp nhiều may mắn trong công tác.Cám ơn anh,chào anh!Chào các anh!第二课Xin chào anh Quang!Xin chào anh Minh!Mấy hôm nay ,anh sống ở Nam Ninh cîvui không?Mấy hôm nay ,tôi bận lắm,suốt ngày làm việc với các công ty, đàm phán để kýhợp đông.Nhưng cũng vui lắm,các bạn Trung Quốc đều rất nhiệt tënh,buổi tối thường đi xem phim hay khiêu vũ.Thế anh cîkýđược hợp đồng nào không?Cî,lần này sang Nam Ninh ,tôi thu được nhiều thành quả,kýđược ba bản hợp đồng.Hôm nay anh định làm gëđấy?Hôm nay tôi cîrỗi, định ra phốchơi.Thế thëhay quá,tôi đi với anh.Bây giờta đi đâu nhỉ?Ta đi khách sạn Nam Phương, đấy cîmột cửa hàng bách hîa lớn nhất của Nam Ninh.Cửa hàng đîcîbán ra-đi-ô không?Cîđấy,cîbán đủ các thứ mặt hàng ,như TV,vi-đi-ô,cât-sét,tủlạnh,xe máy,xe đạp,vải vîc,quần áo may sẵn v.v…Nam Ninh các đồng chìhàng hoá rất phong phú,đời sống của bàcon nhân dân ởđây rất hạnh phúc.Nam Ninh là trung tâm chình trị,văn hoá,kinh tế của QuảngTây.Sau ngày Trung Quốc thực hành chình sách mởcửa,Nam Ninh đã cîrất nhiều đổi thay.Tôi xin chúc nhân dân Nam Ninh đạt nhiều thành tìch trong sựnghiệp xây dựng của mënh.Xin cám ơn anh!第三课Anh đãăn cơm chưa?Đãăn rồi,cín anh? (-Chưa.)Anh đã làm xong thủ tục xuất cảnh chưa?Tôi đã làm xong rồi.(-Tôi đang làm)Tháng sau,tôi sẽđi Nam Ninh.Chịấy đang làm gë?Chịấy đang ngủ.Tôi sẽđi Hà Nội vào cuối tháng 7,bây giờđang làm hộ chiếu. Xin chào anh Ninh! Lâu lắm không được gặp anh,dạo này anh bận gë?Dạo này bận quá,tôi đang làm thủ tục xuất nhập cảnh,đểđi Hà Nội ký hợp đồng.Thế bao giờanh đi?Nhận lời mời của liên hiệp công ty xuất nhập khẩu Bộ công nghiệp nặng Viẹt Nam,chúng tôi sẽđi Hà Nội vào cuối tháng sau. Anh đi với ai?Tôi đi với đồng chìgiám đốc vàmấy đồng chìkhác của công ty chúng tôi.Anh đã làm xong thủ tục xuất nhạp cảnh chưa?Chúng tôi đã làm xong hộ chiếu rồi.Vëchình phủhai nước Trung Việt đã ký kết bản hiệp định về miễn ký thị thực,nên bây giờ thủ tục đãđơn giản hơn trước nhiều.第四课Chào anh!Chào anh,đây là quầy phục vụ khách sạn Thăng long,rất hân hạnh được đîn tiếp quý vị,tôi cîthể giúp gëvới các anh?Chúng tôi muốn đặt mấy gian phíng,không biết khách sạn các anh cín phíng trọ không?Có,Khách sạn chúng tôi có cả các loại phòng một giường,ba giường,mỗi phòng đều có đủcác tiện nghi như máy đièu hoà nhiệt độ,bồn tắm riêng và điện thoại,các anh cần loại phòng nào? Giá mỗi loại phòng là bao nhiêu?Phòng một giường là 50 đô,phòng hai giường và ba giường đều là 40 đô.Trả bằng tiền Việt cóđược không?Được,Nhưng tỷ giá hối đoái phải theo thời giá.Vậy chúng tôi xin đặt một phòng một giường,bẩy phòng hai giường.Xin các anh đưa hộ chiếu(giấy tờ)đểtôi đăng ký.Đây là số phòng của các anh,từ201 đến 208 nhà 1.Bao giờ chúng tôi có thể lấy lại hộ chiếu?Sáng mai các anh có thể lấy lại tất cả hộ chiếu ởđây.Nhờ anh bảo mấy cô phục vụ viên xách hộ hành lý của chúng tôi sang các phòng.Vâng,xin chúc các anh tối nay ngủ ngon!Xin cám ơn anh!Xin hỏi anh, chúng tôi muốn ăn trưa,đề nghị anh cho biết quán ăn ởđâu?Phòng ăn ở ngay tầng ba nhà 1,các anh lên gác là được.Hôm nay chúng tôi định ra phố,muốn ăn cơm ởquán ăn bình dân.Vậy các anh ra khách sạn,đi xích lô đến phố Hàng Bông,ởđấy có nhiều quán ăn bình dân.Xin cám ơn anh!Quán ăn các anh có những món ăn gì?Những món ăn có đặc sắc Việt Nam đều có cả,như chả cả,chảnem,giò,gà luộc,thịt luộc,tôm luộcv.v…Chúng tôi có 15 người,mỗi món đều làm một đĩa,ngoài ra làm thêm hai bát canh.Có cần rượu hay bia khong?Đây có rượu lúa mới,bia 33,bia Trúc Bạch.Vậy lấy một chai rượu lúa Mới,mỗi người một lon bia 33vàmột lon coca cola.Các anh còn cần cơm phở không?Có phở gì?Có phở gà,phở bò,phở sào.Vậy thêm hai đĩa phỏ sào.Các anh ăn có thấy ngon không?Nói ch ung là khá,nhưng món ăn Việt Nam chúng tôi ăn khôngquen,chủ yếu là nếm thử thôi.Sang đến Việt Nam thì phải nêm thửmón ăn Việt Nam.Vâng,xin anh thanh toán cho, tất cả là bao nhiêu tiền?Tất cảlà 15 đô,trả bằng tiền Việt là 180 nghìn .Tiền đây,tất cả là 190 mghìn tiền Việt,không cần trả nữa.Xin cám ơn các anh,mong lần sau lại hân hạnh được đón tiếp các anh.第五课Anh Quang ạ,theo chương trình làm việc của ta,hôm nay đoàn các đồng chí nghỉ,chúng tôi định đưa các đồng chí đi du ngoạn các khu phong cảnh của Quế lâm.Thế thì hay quá,rất cám ơn các đồng chí!Chúng ta đi như thếnào?Chúng ta ngồi ô-tô đi luôn bây giờ.Vậy tôi ngồi xe nào?Đồng chí trưởng đoàn và anh ngồi xe số1,đó là chiếc xe 5 chỗngồi.Còn các đồng chí khác trong đoàn n gồi xe số2,đó là chiếc xe 12 ngồi.Trưa nay ta còn về khách sạn không?Không vế nữa,chúng tôi có mang theo nước khoáng và điểm tâm đểăn trên đường đi.Anh từng đến thăm qua Quế lâm bao giờchưa?Chưa,đây là lần đầu tiên anh ạ.Quế Lâm là một thành phố du lịch nổi tiếng ở Trung Quốc,cómỹdanh là “Sơn thuỷQuếLâm nhất thiên hạ”,hàng năm cóhàng triệu du khách trong và ngoại nước đến du lịch ở Quế lâm. Phong cảnh Quế Lâm có những đặc điểm gì?Phong cảnh QuếLâm có đặc điểm là non xanh, nước biếc, hang đẹp,những hòn núi như núi Điệp Thái,núi Lạc Đà,Nam Khê Sơn v.v đều có hình dáng kỷ diệu,sông Ly Giang trong vắt như dải lụa uốn khúc chảy qua thành phốvàHang Thất Tinh(Thất Tinh Nham),Hang Sáo Sậy(Lô Địch Nham)kỳ lạđều là những khu phong cảnh lôi cuốn nhiều du khách.Thành phố Quế Lâm quả là một thành phố rất đẹp,chúng tôi rất là lưu luyến.Lúc nào đồng chí Minh sang thăm Việt Nam,tôi sẽdẫn đồng chí đi du ngoạn Vịnh Hạ Long của chúng tôi.Cám ơn anh.第六课Khi ra phố,nhớ mang theo hộ chiếu.Trước khi ăn cơm,tôi muốn đi mua một quyển sách.Sau khi đến Hà Nội,tôi sẽđánh điện cho anh.Trong khi tôi bị lạc đường,thì gặp phải một người bạn.TừNam Ninh đến Bằng Tường có 230 ky-lô-mét.Khi xem phim,không được hút thuốc láKhi máy bay cất cánh,phải thắt chặt dây an toán.Trước khi chúng tôi lên đường,nhờanh đánh điện thoại báo cho anh Minh biết.Sau khi ăn cơm xong,chúng ta sẽ xuất phát.Trước khi đén Hà Nội,tôi đã làm quen với anh ấy.Sau khi đặt chân đến Trung Quốc,chúng tôi được các đồng chítiếp đón nhiệt tình.Trong khi tôi đang ăn cơm,thì anh ấy đến tìm tôi.Trong khi ngày tết cổ truyền của hai dân tộc đén với chúng ta, Đoàn đại biểu các đồng chí sang thăm đất nước chúng tôi.Từ Hà Nội đến Hải Phòng có 102 ky-lô-mét.Đoàn đại biểu chúng tôi đã sang thăm Quảng Tây từ ngày 3 đến ngày 6 tháng 4.Chào chị! Xin hỏi chị,đây có phải là nhà anh Trung không?Vâng,đây là nhà anh Trung,còn em là vợ anh Trung.Anh Trung có nhà không?Anh ấy đang đi vắng,anh gặp anh Trung có việc gì?Tôi tên là Min h,người bạn Trung Quốc của anh Trung,lần này sang thăm Hà Nội,hôm nay đến thăm anh Trung và chị.Cám ơn anh,mời anh vào nhà uống nước và ngồi chơi đã,lất nữa anh Trung sẽ về ngay.Kia kìa,anh Trung về rồi đấy.A,xin chào anh Trung!Chào anh Minh!Rất phấn khởi được gặp anh ởHàNội.Vìkhông biết anh đến thăm,lúc nãy tôi đi vắng,xin anh thong cảm cho.Không sao đâu,vì tôi đến dột ngột quá,chưa báo trước cho anh biết.Đây là chịPhương,bà xã tôi.Lúc nãy chịđã tự giới thiệu rồi.Lâu lắm không gặp anh Minh,dạo này anh vẫn khoẻ chứ?Cám ơn anh,khoẻ lắm,còn anh chịcũng khoẻ cả chứ?Chung tôi đều khoẻ cả,xin cám ơn anh!Anh đến Hà Nội bao giờ,định ở lại mấy hôm.Tôi đén Hà Nội hôm qua,định ở lại vài ba hôm thôi,để ký một hợp đồng thương mại với công ty vật liệu hoá chất và điện máy,vìgiáp tết rồi,chúng tôi phải sớm trở về Nam Ninh.Công việc tiến triển có thuận lợi không?Kháthuận lợi,vìlần trước đã ký biên bảghi nhớ,ngày mai đàm phán xong,sẽ chính thức ký bản hợp đồng.Vậy xin chúc cuộc đàm phán của các anh sẽ thành công tốt đẹp.Ứi chà,gần 10giờđêm rồi đấy!Xin chào tạm biệt anh chị.Túi bánh kẹo này để biếu cho các cháu,chúc anh chịvà các cháu năm mới mạnh khoẻ,gặp nhiều may mắn.Tôi không có quà gì tốt để biếu lại anh,bức tranh sơn mài có phong cảnh Vịnh Hạ Long này biếu anh để làm kỷ niệm.Cho tôi và chịPhương gửi lời hỏi thăm tới gia quyến anh,chúc gia đình anh sang năm mới vạn sựnhư ý!.Trong khi tôi đang ăn cơm,thìanh ấy đến tìm tôi.Trong khi ngày tết cổ truyền của hai dân tộc đến vớichúng ta,Đoàn đại biểu các đòng chí sang thăm đất nước chúng tôi.Từ Hà Nội đến Hải Phòng có 102ky-lô-mét.Đoàn đại biểu chúng tôi đã sang thăm Quảng Tây từngày 3đến ngày 6 tháng4.Chào chị!Xin hỏi chị,đây có phải nhà anh Trung không?Vâng,đây là nhà anh Trung,còn em là vợ anh Trung.Anh Trung có nhà không?Anh ấy đang đi vắng,anh gặp anh Trung có việc gì?Tôi tên là Minh,người bạn Trung Quốc của anh Trung, lần này sang thăm Hà Nội,hôm nay đến thăâmnh Trung và chị.Cám ơn anh,mời anh vào nhà uống nước và ngồi chơi đa,lát nữa anh Trung sẽ về ngay.。