H T M L 语言.

合集下载

拼音顺口溜儿歌和口诀

拼音顺口溜儿歌和口诀

一、拼音顺口溜儿歌和口诀汉语拼音是孩子学习字词句和语文的重要拐杖。

对上小学的孩子来说,学好拼音是掌握好语文的一项有力工具。

下面这几个拼音学习口诀,对宝宝拼音很有帮助,事半功倍。

一、声母记忆口诀:像个6字b b b,脸盆泼水p p p,两个门洞m m m,一根拐棍f f f,左下半圆d d d,雨伞把子t t t,一个门洞n n n,一根小棍l l l,9字加钩ɡɡɡ,机枪向上k k k,一把椅子h h h, i下加钩 j j j,像个9字 q q q,一个叉字x x x,像个2字 z z z,半个圆圈c c c,半个8字 s s s, z加椅子zh zh zh,c加椅子ch ch ch, s加椅子sh sh sh,禾苗向日r r r, 挂件衣服y y y,乌龟小屋w w w。

二、音节声调记忆口诀1.声调一声平平左到右,二声就像上山坡,三声下坡又上坡,四声就像下山坡。

2.标调标准有a先找a,无a找o,e,i u并列标在后,单个韵母不放过。

特殊情况要牢记:“小ü小ü有礼貌,见了j,q,x就脱帽。

”三、韵母记忆口诀:1.单韵母嘴巴张大ɑɑɑ,嘴巴圆圆o o o ,嘴巴扁扁e e e ,牙齿对齐 i i i ,嘴巴突出u u u ,嘴吹口哨üüü。

2.复韵母ɑi ɑi ɑi 阿姨和我比高矮。

ei ei ei 白鹅穿衣天上飞。

ui ui ui 我穿大衣要喝水。

ɑo ɑo ɑo 阿姨爱穿花棉袄。

ou ou ou 大海上空飞海鸥。

iu iu iu 邮筒前面把信邮。

ie ie ie 野鹅早餐吃树叶。

üe üe üe 小鱼骑鹅去访月。

er er er 野鹅有个小小耳。

四、鼻韵母记忆口诀:1.前鼻韵母ɑn ɑn ɑn 阿姨登上天安门。

en en en 白鹅门前把铃摁。

in in in 穿衣出门笑吟吟。

un un un 乌鸦门前修车轮。

ün ün ün 小鱼撞门头发晕。

【PPT】认知功能:语言

【PPT】认知功能:语言
认知功能:语言
大纲 了解交流what, how, why(内容 方式 目的) 识别语言相关理论 了解语言发育及神经相关 掌握脑内语言系统三个机构,定位和功能。 解释和讨论下面的言语障碍的特点和相关脑区
Non-fluent aphasia ( Broca ’ s aphasia, Global aphasia) Fluent aphasia ( Wernicke’s aphasia, Anomic aphasia,
模糊和空洞的语言
很多这些东西
明显损害听觉理解
严重的命名障碍和重复(Ferrand & Bloom, 1997)
Global aphasia
完全性失语
病变涉及左大脑中动脉额颞和顶叶区域 病变的皮层下白质和基底节 看到患者皮层下痴呆和中风涉及皮质区
临床表现
是最严重的失语 非流畅,语言表达非常有限
不能理解讲话 不能理解口语,不能读和写
无功能性阅读和有限的写作技巧来复制话?? 可能的感情(eg:咒骂)和自动语(eg:数数)
复述(repetition) 阅读(reading) 听写(dictation)
词-图匹配(视觉理解)
图形核证(视觉理解)
词-图匹配(听觉理解)
图形核证(听觉理解)
图形命名
图形写名
Theories of Language Acquisition
语言习得理论
Behaviorist 行为主义 Skinner 学习特定的口语反应
位于额叶皮质
角回(angular gyrus)
语言活动与大脑功能一侧化
语言信息处理的神经模型
脑内语言系统(Damasio,1993)
脑内存在着三套用来处理语言活动的机构:

西班牙语音素

西班牙语音素

完全地来说有29个。

但是见后。

A a (a)B b (be)C c (ce)Ch ch (che)D d (de)E e (e)F f (efe)G g (he)H h (ache)I i (i)J j (hoda)K k (ka)L l (ele)LL ll (elle)M m (eme)N n (ene)Ñ ñ (eñe)O o (o)P p (pe)Q q (cu)R r (ere)S s (ese)T t (te)U u (u)V v (be)W w (duble be)X x (ekis)Y y (i griega)Z z (seta)根据1994年西班牙皇家学院的决定,“CH”跟“LL”不再做为单独的字母出现在字母表中.但是不受该院管辖的美洲西班牙语则依然将这两个字母列在字母表内.5西班牙语元音发音清晰,发音器官肌肉紧张,幅度较大,元音发音时唇形变化很明显,在练习发音时要严格按照发音部位和要求,做好唇部动作,不能随便改变唇形。

27个音素的发音:1. A [a]是非圆唇低元音。

发音时,嘴半张开,舌头平放在口腔底部,气流冲出。

[a]音与汉语的“阿”音相似,但是开口程度稍小。

发音部位在口腔中部。

2. E [e]是非圆唇中前元音。

发音时,嘴稍稍张开,舌面抬起至口腔中部,双唇向两侧咧开,气流冲出。

发音部位在口腔前部。

3. I [i]是非圆唇高前元音。

发音时,嘴微张,舌面中后部抬起,贴近硬颚。

发音部位在口腔中前部。

应当避免舌面过分接近硬颚,把[i]音发成汉语的“依”。

4. O [o]是圆唇中后元音。

发音时,舌面高度和开口程度与发[e]时相同,但是双唇必须嘬圆向前突出。

发音部位在口腔中后部。

5. U [u]是圆唇高后元音。

发音时,嘴张得比较小,双唇嘬圆,比发[o]音时更向前突出。

舌面更加贴近上颚。

发音部位在口腔后部。

6. L [l]是舌尖齿龈边擦浊辅音。

发音时,舌尖接触上齿龈,舌面下降,气流从舌部两侧通过。

英汉语言中的一种貌合神离现象

英汉语言中的一种貌合神离现象

o
o
day
a
h i t o d
r n
e
f
e
m a
e
in o t
a
s
m a ll
d w
th
s
to t t
e r
o
n a
th
e
.
d t r ie d t o t l e e Ph

s
te to
l a
e
a
e b
a u
t f i u l P
o
n e e
l a k c
e
,
bu t t he
n w
e r
n a
, 。
总督
,
现 了许 多表 层 意 义 相 同而深 层 意 义 不 同 或 不 尽
这 就 要 求 我 们 阅读或 翻 译 英 语 文
,
夫 人派 人 来说
这 个人 的 事
你切 不 可管


为我 今 天 在梦中 见到他 受 到许 多痛苦 而要除掉耶稣

祭礼
,
章时
,
不要停 留于 在 汉 语 中寻 找 对 应 词
黝会 撰
霭 静
即料
鬓 鬓 罗些
刑 惧
o
n


目击 他 上 绞 架 的 人 说

,
犯 人 由 于 恐 惧而 毛
ds
e n
人中
,
我 到底 释 放哪 一 个 ?

众人 叫喊要 放 另一

发竖 立

所以
o
O

n e

5
h a ir

普通话声母

普通话声母

普通话声母第二章普通话语音的构成第一节语音概说一、语音的性质语言传达意义,以语音作为物质形式来实现。

语音就是人类通过发音器官发出来的、具有一定意义的、用来进行社会交际的声音。

语音具有三方面的性质:首先,同自然界其他声音一样,语音具有物理属性,主要表现为音高、音强、音长、音色这四个要素。

音高是指声音的高低,它决定于发音体颤动的快慢。

音强指的是声音的强弱,他与发音体颤动幅度的大小有关。

音长指的是声音的长短,它决定于发音体颤动的时间的久暂。

音色的差别主要决定于物体颤动所形成的音波波纹的曲折形势不同。

其中“音色”在语音中的作用最重要,是表达语义的主要手段。

同时,语音是人的发音器官发出来的,发音时,发音器官活动的部位不同、方法不同,发出的声音也就不同,这属于语音的生理属性。

此外,语音所具有的表意功能是一定社会赋予的,因而语音具有区别于其他声音的本质属性即社会属性,社会属性是语言的本质属性,表现为语音的形式和意义的结合是由社会成员约定俗成的,两者之间不存在必然的联系,语音具有一定的民族特征和地域特征,而且一种语言的语音自成一套系统,即呈现出一定的系统性。

普通话是规范的现代汉民族共同语,在语音方面,它以北京语音为标准音,这一标准的确立,使得普通话便于学习和推广。

二、语音构成(一)、音节和音素语音最基本的结构单位是音节。

音节是人们听感上最容易分辨出来的语音单位,也就是语流中最自然的语音单位。

按照汉语传统的分析方法,把一个音节分析成声母和韵母两部分,再就是一个贯通整个音节的声调。

一般说来,一个汉字的读音就是一个音节,一个音节写出来就是一个汉字,儿化是个例外。

例如,“馅儿(xiànr)”“猫儿(müor)”,写出来是两个汉字,读出来是一个音节。

如果对一个音节从音色角度进行分析,就可以得到一个个最小的具有区别性特征的单位,这就是音素,音素也就是从音色角度划分出来的最小的语音单位。

例如“庄”这个音节可以分析为zhuɑ nɡ四个音素;“稼”这个音节可以分析为jiɑ三个音素。

越南语语音

越南语语音

越南语语音第一课元音u ô o : o…ô…u u…o…ô ô…u…o辅音 b p : bu bôbo pu pôpom : mu mômon : nu nôno平声:bu mo nô玄声:mùbò发音练习:bu pu mu nu bôpômônôbo po mo no字母: b p u ôo m n日常口语:Chào các em.Chào thầy/côạ.Em tên là gì?Em tên là Minh ạ.Bây giờ chúng ta bắt đầu lên lớp.第二课元音ơ â, a ă,辅音t đ th : đa đo đơ đu đota to tơ tu tôtha tho thu thôthônh : nha nhơ nhu nhông : ngô ngu nga ngơl : lo la lơ lu lô锐声:đá tớnhốngóbú问声:mảnởtủđỏngổ发音练习:Ⅰbu bô bo ba bơpu pô po pa pơthu thô tho tha thơtu tô to ta tơđu đô đo đa đơnu nô no na nơmu mômo ma mơngu ngô ngo nga ngơnhu nhô nho nha nhơlu lô lo la lơⅡnhà bà bà Đa bố nóthỏ nhỏta ngủđồ ta nhà lábà Támô-tôthủđô lố nhốlởtơnhà đá là nhà ô-tôtò mòlờđờđá nổmá nhổtớ ngóla to ngô tớmồ mảthả nóⅢNhà bà Đa là nhà lá.Nhà bà Tá là nhà đá.Nhà lá là nhà bà Đa.Nhà đá là nhà bà Tá.字母: a ă ơ â h g t đ l日常口语:Chào bạn. Bạn tên là gì?Tôi tên là Mai. Còn bạn?Tôi tên là Minh.Chào Minh.第三课元音i(y) ê e辅音ph v : phe pho phi phêvu ve va vêh : ho hy hơ hê he ha hôkh g(gh): khókhu khákhỉga gògồgởghi ghếghẻs x : sa sốsơ xa xốxơ跌声:sẽgỗngãmõ发音练习:Ⅰe…a…o i…ê…u o…e…a…oo...a...ê o...a...i u...ơ...ê (i)o…a…o u…ô…i ô…o…ô…ơu…ơ…i u…i…ơ a…ê…ô…ơⅡpha phơ phu phô ph o phi phêpheva vơ vu vô vo vi vê veha hơ hu hô ho hy hê hekha khơ khu khô kho khi khê khega gơ gu gô go ghi ghê ghesa sơ su sô so si sêsexa xơ xu xô xo xi xê xeⅢbé Lýbà Lênhà bèbờ bểnghỉ hèhả hêvềởlý lẽbỡ ngỡngã ba phá vỡmổ xẻxa xỉse sẽkhò khèvỗ vềxù xì gà bé nghĩ xa khi đóghế gỗđa sốhí hảbỏ lỡÊ-đê đố nólỗ nhỏghi sổGõ mõ đê vỡxó nhànhà gaⅣBé Lý nhớ bà Lê.Bà Lêở nhà bè.Nhà bèở bờ bể.Nghỉ hè bé Lý về.Bé về bà hả hê.字母:i ê e v k y s x日常口语:Chào anh.Anh có khỏe không?Tôi khỏe. Cảm ơn. Còn chị?Tôi cũng khỏe. Cảm ơn.Không dám.第四课元音ư i…ư…u…ơ o…i…ư…a ư…ô…e…ê辅音k(c) (q): ki kê ke ky ca cu cơ cưch tr : che chícho cha tre trítro trad gi r : da dơ di do dưgia giơ gi gio giưra rơ ri ro rư重声:mạmẹdạcụcọdựkệtạ发音练习:Ⅰca cơ cu cô co cư ki kê kecha chơ chu chô cho chư chi chê chetra trơ tru trô tro trư tri trê treda dơ du dô do dư di dê degia giơ giu giô gio giư gi giê giera rơ ru rô ro rư ri rê reⅡnở rộnhổ mạdụ dỗgỗ gụdo dựdự bịcha mẹvỡ lẽchi bộvũ khí như hổlo sợkhí thếkhệ nệchỉ thịchữ lạdự trữchỗ trọchị cảđi chợđô hộchứ lỵnhư rạPhú Thọphụ nữ e sợbộ hạgiá nhưhả dạxứ sởkẻ dữchữ tocá mèhạ cờca sĩ giả ngộthợ mỏkỹsư bí thư thứ tựở cữxứ lạgiả bộbà cụkẻ thùbà nọlẻ tẻgiữkhư khưⅢNhà chị Nga ở thủđô.Nhà chị Nga có bố mẹ,chú và cô.Bố chị Nga là thợmỏ.Mẹ chịNga là y tá.Chú chị Nga làkỹsư,Cô chị Nga lànhàthơ.ChịNga là ca sĩ.字母:ư c r q d日常口语:Đây là anh Lý Minh.Anh Minh là người Trung Quốc.Kia là chị Nguyễn Thị Mai.Chị Mai là người Việt Nam.第五课发音练习:Ⅰ(1)am an ang áp át ácem en eng ép ét écêm ên ênh ếp ết ếchim in inh (íp) ít íchom on ong óp ót ócôm ôn ông ốp (ốt) ốcum un ung úp út úcơm ơn --- (ớp) ớt ------ --- ưng --- (ứt) ức(2)Tham bán mang đạp phạt vạcTem lẻn kẻng mép bẹt xécthềm đến nết dím xỉn híptịt nón son thóp lọt gốmhỗn dốt gớm trơn khớp đợtnhưng đứt mực bẽn khốn lợnⅡ(1) (2)a------------ă ơ----------ânam năm lớp lấpmang măng nhơn nhânđang đăng ngớt ngấtvang văng rơm râmlan lăn thơm thâmnhan nhăn trơn chânmát mắt tợn tậnmạc mặc bớt bất(3)(4)anh------ênh------inh ách-----ếch-----ích banh bênh binh lách lếch líchlạnh lệnh lịnh cách kếch kích nanh nếnh ninh thách thếch thích đánh đếnh đính mạch mếch mịchhành hểnh hình ngạch nghệch nghịch canh kênh kinh phách phếch phích sánh sếnh sính sạch xệch xịch(5) (6)ong-----ông-----ung óc------ốc------úc mong mông mung học hộc hục đóng đống đúng móc mốc múc cóng cống cúng lóc lốc lúc dong dông dung thóc thốc thúc lọng lộng lụng xọc xộc xục ngóng ngỗng ngúng róc dốc giúc dọng dộng dụng nóc nốc núcchóng chống chúng khóc khốc khúcⅢchúm chím hổn hển rón rén an hemêm ấm áp bức ăm ẳm vanh váchhúp híp sột sệt hom hem ấp úngkhệnh khạng óng ánh ác ôn hồng hộcbình bịch rúc rich xộc xệch ục ịchỡm ờlóp lép mùng mục đủng đỉnh man mát cắn cặt ken két thin thítgiầm giật thơn thớt vùn vụt róc ráchlong lanh lụng thụng cồm cộp nhưng nhức vắng vẻtím ngắt thơm phức khắt khebắt nạt cũ càng mập mờtủm tỉmbịn rịn vét sạch nhắn nhe rõ ranghùng hổbần thần lạ lùng anh hùngsát sàn sạt đỏ lòm lòm xốp xồm xộpsạch sành sanh bạc phênh phếch khít khìn khịtkhít khịt khìn khinⅣbong-boong bong-bôông móc-moóc boong boong loong coong bôông bôông loong toong goòng máy bù loongrơ moóc Gò Thoong đẩy goòngⅤChịĐinh Thị Khánh.NhàởNam Định.Thân chị mảnh khảnh.Mặt chịtròn trĩnh.Mắt chị xinh xinh.Tóc chịđen nhánh.Chị là học sinh.Chăm chú học hành.HồHồ trong xanh lạnh ngắt như tờ.Một đàn cá lớn nhấp nhô lững lờ.Bên bờ cờđỏ phất phơ.Lòng anh như còn nhơ nhớ.日常口语:Chào Minh.Minh đi đâu?Tôi đi thư viện.Mai đi đâu?Tôi về ký túc xá.Tôi đi lên lớp.Tôi đi nhàăn ăn cơm.第六课发音练习Ⅰ(1)bia mía chĩa kìalịa đỉa nghĩa sỉathìa tía khía vỉadịa ria phía mỉayêm yếm yểm yên yến yểnyếng yếng yểng yêng yết biếtthiện nghiêng tiệc nghiệp kiệtmiệng giết miến niên phiền ghiềnliễn biển khiêm chiếc điểm xiếcđiệp nhiếp(2)mua chùa của lúa hùa khua đũa búa vua giũa sủa lụa thua tủaụa múauôm uốn uống uổngđuốc chuột thuổng guốc luồng chuôngcuỗm buôn tuột khuôn ruốc nhuộmxuồng huống muộn nuốt vuông nguồnmuỗng cuốn(3)ứa bữa đưa tựa thưa chửa dừahứa vựa lừa sữa nhựa ngửa mưanửa chứa vừa cửa đứa lửa nữangứa xưa giữaước ươm ướm ươn ưỡn ương ướp ướtdược gươm nườm nướng trượt hưởng lượtđương tưởng mướp vượt xưởng bước dưỡngnhược vươn phước cưỡng ngược sườn khướtthước gương mượn lưỡng giường rước tướpnước chương thưởng tượngⅡhiệp định kiểm điểm đồng ruộng tiếng Việt nhuộm răng liểng xiểng diễn viên giường sắt khuôn trăng tiếp kháchxương sườn nguồn gốc bánh nướng chiến tranhchướng mắt vượt biển niềm tin khước từuống thuốc liếc mắt buồn bãlực lượng nghiến răng tư tưởngluồng giósửa chữa xanh biếc huống hồphốphườnghình vuông khía cạnh thiệt hơn cuốn cờphiền phứchướng dương guồng gỗⅢĐọc bờsong Đà,có những rừng bương,tre,nứa,trùng trùng điệp điệp.Lúc lúc tiếng chặt nứa vọng từ trong rừng đến mặt nước trong xanh. Bà con bản địa đang đóng bè lớn hàng năm chục thước đểđưa sản vậtphong phú ra đồng bằng.Trên mặt song Đà,những bè măng,mộc nhĩ, nấm hương ,liên tiếp đưa vềđồng bằng. Rừng cóđủgỗhiếm:lim,gụ,trắc,mun,trầm hương,vàng tâm,vân vân…日常口语:Xin lỗi,tôi muốn gặp ông Lý Minh.Vâng,xin chờ một lát.Mời anh vào ngồi chơi.Mời anh uống nước/trà/nước cam.第七课发音练习:Ⅰ(1)ai sai bài phải mãi lại gáiơi đợi khởi hỡi chơi ngơi mớiưi cửi gửi chửi ngửiui vui đùi mũi tụi núi thủiôi rối mỗi đổi tôi ngồi lộioi sói gọi voi mỏi nòi lõi(2)ai-------a y ơi--------âytai tay ngơi ngâyvai vay lơi lâyngai ngay xơi xâysai say tơi tâymai may mơi mâygai gay dơi dây(3)đuổi buổi ruồi muỗi nguộicuối xuôi suối đuổi muồidưới sưởi lưỡi cười tươingười bưởi rưởi đười ươiⅡngày mai buổi tối phơi phới sưởi nắng láy lại máy mài tay dài vận tảingười cười cơm nguội súng cối hành tỏisuối nóng bưởi ngọt đánh máy bỏ túirút lui lười biếng tai nghe chơi vớisay sưa phai phạt phải trái gửi thưmuỗi đốt vòng vây lẽ phải lời lẽgà gáy cuối tháng lửa cháy phía tâyⅢcãi chầy cãi cối dãi nắng dầm mưa chia cay xẻđắng gãi cổ gãi taiđổi trắng thay đen nay đây mai đótươi cười hớn hởgiấy ngắn tình dàinửa khôn nửa dại nuôi sói trong nhàmúa tay múa chân tai nghe mắt thấythấy cảnh nhớngười ngày rộng tháng dài duổi nhanh cho kịp tai to mặt lớnvừa đôi phải lứa xuôi buồm xuôi gióchơi trội hơn người trên trời dưới bểⅣTrăng mời chú bộđội.Cùng chú em múa vui.Chú chỉcười không nói.Súng trong tay chẳng rời.Mến chú,em nài mãi.Thương em,chú trả lời:-Chú gác,các em chơi.Đôi mắt hiền sáng chói.Trăng xuống tới chân trời.Chúng em thôi múa hát.Chú vẫn còn đứng gác.Để mặc màn sương rơi.日常口语:Minh học ởđâu?Tội học ởtrường Đại học Bắc Kinh.Minh học tiếng gì?Tôi học tiếng Việt.Mai học gì?Tôi đến Trung Quốc học tiếng Hán.第八课发音练习:Ⅰ(1)iu tíu hiu chịu đìu níu bịuêu đều lều nghều mếu bếu kêuưu lựu hữu mưu ngưu bưu cứueo mèo dẻo chèo lẽo kẹo veo(2)ao-----------au-----------âuđao----đau----đâu nhao----nhau----nhâudao----rau----dâu lao-------lau------lâusao----sau----sâu mao------mau-----mâucháo—cháu--chấu cào------càu-----cầu(3)biểu chiếu nhiều miệu phiêu tiếu diều kiệu thiêu hiếu nhiều liễu hươu rượu bươu khướu lươu dươu lướu đướu phượu tườuⅡkéo pháo táo bạo đau lòng giáo sưđều đặn lãnh đạo hươu sao cheo leothiếu sót méo mo lỏng lẻo tiêu biểubưu kiện rầu rĩ ký hiệu càu nhàulướt mướt trắng trẻo đìu hiu mèo munlẽo đẽo trâng tráo khéo léo hiểu biếtưu tiên khờ khạo khêu gợi điêu đứng bánh bèo rượu trắng mỹ miều tíu títtrắng phau kêu la chĩnh gạo khíu áo nhiễu điều lều nghều lêu đêu châu Ácháu bébận bịu ao thu lạnh lẽonêu cao đều nhau kẻo nguội chịu lỗitàu bay theo duổi kêu cứu câu đối xuôi chiều hữu nghịlưu lại vượt ẩubươu đầu hữu hảo gửi chào thiu thối thếnào đàn bầu dịu dàng nói láo chịu tội đáo đểchậu nước ngưu langⅢ---Bảo một đằng làm một nẻo---Ăn cháo đái bát---Có cháo đòi chè---Được đằng chân lân đằng đầu---Châu chấu đá voi---Đầu voi đuôi chuột---Chơi dao có ngày đứt tay---Góp gió thành bão---Nối giáo cho giặc---Đứng mũi chịu sào---Đục nước béo cò---Gió chiều nảo che chiều ấyⅣĐi đường mới biết gian lao,Núi cao rồi lại núi cao trập trùng.Núi cao lên đến tận cùng,Thu vào tầm mắt muôn trùng nước non.Thổi một nồi cơm trả sáu hào,Nước sôi mỗi chậu một đồng trao.Một đồng của đáng sáu hảo chỉ,Giá cảtrong tù định rõ sao.日常口语:Năm nay Minh bao nhiêu tuổi?Năm nay tôi mười chính tuổi.Mai học tiếng Hán mấy năm rồi?Tôi học tiếng Hán đã hai năm rồi.Mai nói tiếng Hán cũng khá nhỉ.Cảm ơn Minh.第九课发音练习:Ⅰoàhoa tỏa thoa khóa góa họahuơ thuởquởuếhuệthuêquêủy lũy quý ngụy tuy khuy nhụyoe khỏe léo tòe hòe xòe quèⅡhủy diệt huơ áo lính ngụy tọa độxóa bỏkhỏc mạnh quỵ lụy thuởxưaquở trách tai họa quê hương thỏa thíchtuy nhiên quý hóa toa tàu khóa cửagóa chồng họa đồhoa sen làm thuênộp thuếtrí tuệủy ban thành lũyquý báu khuy áo nhụy hoa hoa huệtận tụy thúy ngọc duy nhất nhuệ khílóe mắt què chân chỉ huy xúy xóaqua loa ọọe oa trữcây hòetỏa ra đồng lõa huy chương uế tạpkhoa cửma quỷhoa quảxóa xuếⅢThức lâu mới biết đêm dài,Ở lâu mới biết là người có nhân.Một cây làm chẳng nên non,Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.Bầu ơi thương lấy bí cùng,Tuy rằng khác giống,nhưng chung một giàn.Nhiều điều phủ lấy giá gương,Người trong một nước pthương nhau cùng.ⅣĐã bấy lâu nay bác tới nhà.Trẻ thời đi văng ,chợ thời xa.Áo sâu nước cả khôn chài cá,Vườn rộng rào thưa khóđuổi gà.Cải chửa ra cây,cà mới nụ,Bầu vừa rụng rốn,mướp đang hoa.Đầu trò tiếp khách trầu không có,Bác đến chơi đây,ta với ta.Trong đầm gìđẹp bằng sen,Lá xanh,bong trắng,lại chen nhị vàng.Nhị vàng,bong trắng,lá xanh,Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn.日常口语:Minh đang làm gìđấy?Tôi đang làm bài tập/đọc sách/viết thư/giặt quần áo. 第十课发音练习:Ⅰ(1)loai - loay khoái-khoáy soái-xoáyloan-loăn quán - quắn oan - oằn hoang-hoăng thoáng-thoắng quảng-quẳnghoác-hoắc ngoạc-ngoặc quác-quắckhoát-khoắt quạt-quặt thoát-thoắtquấn-cuốn khuân-khuôn xuất-suốtquấy-cuối quậy-cuội khuâng-khuông(2)quen-quên quẹt-quệt quết-quyếtquên-quyên xoạch-xuệch đoành-đuềnhtiền-tuyền chiến-chuyến hiện-huyệnliền-luyện nguyên-nguynh khinh-khuynhkính-quýnh hình-huỳnh thiết-thuyếtdiệt-duyệt hích-huých sít-xuýtⅡquân nhân bị loét kỷ luật huênh hoangxuýt xoát huýt giósản xuất khoèo chânquắc mắt kế hoạch khuỷu tay quều quàokhuếch khoác đánh huỵch ngoam ngoáp quả quitloay hoay ngoáo ộp loang loãng đuểnh đoảng thuận tiện bang khuâng xuềnh xoàng sinh hoạtquên hẳn oai nghiêm hoắc loạn toác mồm nguệch ngoạc sâu hoắm quạu quạu quay títquai nón khuây khỏa khoan hồng thoăn thoắthoặc làngoảnh nhìn quen biết quét nhàloăng quăng hoạnh học ống tuýp ngoém ngoém viết thoắng loanh quanh ngoáp mồm khỏe khoắn màn tuyn tuệch toạc phụ huynh quặp chặt khoăm khoăm hoen ốchoèn choẹt quẩng mỡquảng đại quạt máy sĩ quan bước ngoặtquằn quặn quạc quạc quắt queo mũi quặmquệt thuốc khoai tâyⅢ(1)Áo thu lạnh lẽo nước trong veo,Một chiếc thuyền câu bé tẻo teo.Sóng biếc theo làn hơi gợn tý,Lá vàng trước gió sẽđưa vèo.Tầng mây lơ lửng trời xanh ngắt.Ngõ trúc quanh co khách vắng teo.Tựa gối buông cần lâu chẳng được,Cá đâu đớp động dưới chân bèo.(2)Ởvùng cao,nhà nào cũng trồng trúc.Trên những sườn đồi,trúc mọc san sát.Thân trúc vàng óng,látrúc xanh rờn.Măng trúc thẳng tắp.Trúc vừa đẹp vừa có ích.Loại nhỏdùng đểlàm cần câu.Loại to dùng đểđóng bàn ghế. Đòng bào Cao Bằng,Lạng Sơn,Bắc Cạn làm được những ghếtrúc đẹp nổi tiếng.Cuối thu sang đông,bà con xã viên đẵn trúc bàn cho mậu dịch lấy tiền mua vải may mặc.(3)Chuyện xưa kể lại rõ ràng.Có người sắp chết giối giắng vài lời: Nghe lời cha dặn con ơi,mai sau cha khuất núi rồi,nghe con,ra ngoài mảnh ruộng đầu thôn,vàng còn trăm nén cha chon,moi về. Người con sung sướng hảhê, đợi ngày lúa chin gặt về cho mau.Ra công cuốc bẫm cầy sâu, đào lên,lộn xuống, đất màu mục tơi. Vàng đâu chẳng thấy tăm hơi, đành long,cấy lúa đợi thời xem sao. Là lung,lúa tốt vươn cao, đến ngày thu hoạch mỗi sào gấp đôi.Mới hay ông cụdạy lời:Càng sâu cày cuốc,càng đôi thóc vàng.日常口语:Quê Minh ởđâu?Quê tôi ở Côn Minh.Gia đình Minh có những ai?Gia đình tôi có bố mẹ và một anh trai. Bố mẹ Minh làm nghề gì?Bố tôi là kỹsư,mẹ tôi là giáo viên.越南语元音表越南语辅音分类表越南语韵母表(注:本表把读音相同而写法不同的韵母都列在内)。

新编越南语基础教程语音

新编越南语基础教程语音

新编越南语基础教程语音绪论越南文有33个字母:A a Ă ă Â â B b C c D d Đ đ E e Ê ê (F f)G g H h I i (J j)K k L l M m N n O o Ô ô Ơ ơ P p Q q R r S s T t U u Ư ư V v (W w)X x Y y (Z z),其中F、J、W和Z z等4个只出现于外来语(即只有29个字母用于越南语)。

越南语的字母名跟实际发音有所区别。

越南语的读音比较复杂(语法跟壮语有很多共同之处),甚至有人说练好越南语发音就等于越南语学好了一半。

与汉语不同的是有许多元音后附带辅音韵母,这一点跟两广地区的语言发音有相同之处(日、韩语也如此),可以说越南语是最适合两广人学习的外语。

在此先列出越语声母、韵母总分类,让大家先看个大概,然后再听录音逐步学习发音吧。

1、辅音:p b m ph v t th đ l n c(k) kh qu g(gh) ng(ngh) nh h tr ch d gi r s x2、单元音: a ă e ê i(y) o ô ơ â u ư3、单元音后附辅音韵母:-m -p -n -t -nh -ch -ng -c4、前响二合元音ai ao eo êu ia iu ơi oi ôi ui ưi ưa5、后响二合元音ay au ây âu oa oe ua uê uy uơ ưu6、前响二合元音后附辅音韵母iêm(yêm) iên(yên) iêng(yêng) iêp iêt(yêt) iêc7、后响二合元音后附辅音韵母oam oan oanh oang oap oat oach oac (oăm) oăn oăng oăp oăt (oăc)(oem) (oen) (oet) (oong) ooc uân uât (uang) uôm (uôt) uôn uông (uôc) (uyn) (uyt) (uynh) uych (uênh) (uêch) (uyp) ươm ươp ươn ươt ương ươc8、三合元音韵母(1)前响三合元音韵母yêu iêu(2)中响三合元音韵母oai oao oeo uôi uya uyu ươi ươu(3)后响三合元音韵母oay uây9、三合元音后附辅音韵母uyên uyêt以上是越南语各种发音,大家不要被吓住了,等你学过再回头看就发现越南语的发音其实是有规律的,不难。

汉语拼音字母表完整版可A打印

汉语拼音字母表完整版可A打印

汉语拼音字母表完整版可A打印COmPany number : [0089WT-8898YT-W8CCB-BUUT-202108]声母:Bb PP M m Ff Dd Tt Nn LIKk Hh Jj Qq XX ZZ CC SSRr Yy WW翘舌音:GgZh Ch单韵母:Sha Oe复韵母:ai ei Ui 两点)erU(U上边有两点读於)aoanOU iu ie Ue (U 上边有en in angeng ingZhi Chi ;Shi yi WU yu音序表:Aa Bb CC Dd Ee Ff GgOo PP Qq Rr SS Tt UU声母表yin yun ye yueHh Ii Jj Kk LI Mm NnVV WW XX Yy ZZOngb p m fd t n 1g k h j q xZh Ch Sh rZCSy W韵母表a o e i u Uai ei Ui ao OU iu ieUe eran en in Unang eng ing Ong声母表b p m f CItnl g k h j q XZh Ch Sh r z c sy W韵母表a o e i u uai ei UiAO OU iuie Ue eran en in Urlang eng ing Ong汉语拼音音节表b ba bo bai bei bao ban ben bang beng bi bie biao bian binbingP Pa PO Pai PaO POU PanPenPangPeng Pi Pie PiaO PianPin PingΓ∩ ma mo me mai mao mou man men mang meng mi mie miao miu mian min mingf fa fo fei fou fan fen fang fengd da de dai dei dao dou dan dang deng di die CliaO CliU diandingta te tai tao tou tan tang teng ti tie tiao tian ting∩ na nai nei nao no nen nang neng ni nie niao niu nian nin niang ningI Ia Ie Iai Iei IaO IOU IanIangleng Ii Iia Iie IiaO IiU IianIinIiangIing g ga ge gai gei gao gou gan gen gang gengk ka ke kai kou kan ken kang kengh ha he hai hei hao hou hen hang heng■J ji jia jie jiao jiu jian jin jiang jingq qi qia qie qiao qiu qian qin qiang qingX Xi Xia Xie XiaO XiU Xian Xin Xiang XingZh Zha Zhe Zhi Zhai ZhaO ZhOU Zhan Zhen Zhang Zheng Ch Cha Che Chi Chai ChOU Chan Chen Chang ChengSha She Shi Shai ShaO ShOU Shan Shen Shang Sheng re ri rao rou ran ren rang rengZ Za Ze Zi Zai ZaO ZOU Zang ZengCa Ce Ci Cai CaO COU Can Cen Cang CengS Sa Se Si Sai SaO SOU San Sen Sang SengY ya yao you yan yang yu ye yue yuan yi yin yun yingW Wa WO Wai Wei Wan WenWangWeng WU前鼻韵母(5个)n en in Url Un 后鼻韵母四(4个)ng eng ing Ong 汉语拼音字母表Aa Bb CC Dd Ee Ff Gg Hh Ii Jj Kk Ll Mm NnOo PP Qq Rr SS Tt IJU VV WW XX Yy ZZ汉语拼音声母表b [玻]p[⅛]m [摸]f [佛]d [得]t[特]n [讷]I [勒] g [哥]k [科]h [喝]j [基]q [欺]X [希]Z [资]C[;雌]S [思]r[B] zh[知]Ch [嗤]Sh [诗]y [医]W [巫]汉语拼音韵母表单韵母a[阿]o[喔]e[鹅]i[衣]u[乌]u [j±]复韵母ai[哀]&[唉]ui[威]a。

  1. 1、下载文档前请自行甄别文档内容的完整性,平台不提供额外的编辑、内容补充、找答案等附加服务。
  2. 2、"仅部分预览"的文档,不可在线预览部分如存在完整性等问题,可反馈申请退款(可完整预览的文档不适用该条件!)。
  3. 3、如文档侵犯您的权益,请联系客服反馈,我们会尽快为您处理(人工客服工作时间:9:00-18:30)。

字体大小
<font size=#> ... </font> #=1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
<font size=7>今天天气真好!</font> 今天 天气真好! <font size=6>今天天气真好!</font> 今天天 气真好!
物理字体(Physical Style)
<b>今天天气真好!</b> 今天天气真好! <i>今天天气真好!</i> 今天天气真好! <u>今天天气真好!</u> 今天天气真好! <sup>今天天气真好!</sup> 今天天气真好! <sub>今天天气真好!</sub> 今天天气真好! <strike>今天天气真好!</strike> 今天天气真 好!
文字的分区(Division)显示 <div align=left> ... </div>
• <div align=left> Can you feel happiness without unpleasant? </div>
<div align=center> ... </div> <div align=right> ... </div>
<hn align=#>...</hn> <p align=#>...</p> #=left, center, right
• <h3 align=center>Hello<\h3> <h3 align=right>Hello<\h3>
<center>...</center>
• <center>Hello</center>
背景图象 <body background="image-URL"> Non Scrolling Background <body bgproperties=FIXED>
链接(Link) 基本语法
<a href="URL"> ... </a> 这是一个 <a href=“link.html”>链接的例子</a>。
字体(FONT)标记
标题字体(Header) <h#> ... </h#> #=1, 2, 3, 4, 5, 6 <h1>今天天气真好!</h1> 今天天气真好! <h2>今天天气真好!</h2> 今天天气真好! <hn>---</hn> 这些标记显示黑体字。 <hn>---</hn> 这些标记自动插入一个空行,不 必用 <p> 标记再加空行。 因此在一行中无法使用不同大小的字体。
字体颜色
指定颜色 <font color=#> ... </font>
• #=rrggbb 16 进制数码,或者是下列预定义色彩: Black, Olive, Teal, Red, Blue, Maroon, Navy, Gray, Lime, Fuchsia, White, Green, Purple, Silver, Yellow, Aqua
• #=rrggbb 16 进制 RGB 数码,或者是下列预定义色彩: Black, Olive, Teal, Red, Blue, Maroon, Navy, Gray, Lime, Fuchsia, White, Green, Purple, Silver, Yellow, Aqua


<hr color="red">
背景色彩和文字色彩
<body bgcolor=# text=# link=# alink=# vlink=#>
• • • • • • bgcolor --- 背景色彩 text --- 非可链接文字的色彩 link --- 可链接文字的色彩 alink --- 正被点击的可链接文字的色彩 vlink --- 已经点击(访问)过的可链接文字的色彩 #=rrggbb 色彩是用 16 进制的 红-绿-蓝(red-green-blue, RGB) 值来表示。 16 进制的数码有: 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,a,b,c,d,e,f.
H T M L 语 言
网页制作系列教程
HTML文件结构(Document Structures)
<HTML> <HEAD> <TITLE>……<TITLE> <META http-equiv=content-type content=“text/html; charset=gb2312”> </HEAD> <BODY>网页正文</BODY> </HTML>
• 锚点 <a name="name"> ... </a> <a href="#name"> ... </a>
链接(Link) 基本语法
开一个新的(浏览器)窗口 (Target Window) <a href="URL" target="Window_Name"> ... </a>
<a href="window.html" target="window_name"> 开一个新窗口! </a>
列表
无序列表 <ul><li>...</ul>
<ul> <li>Today <li>Tommorow </。 换行 <br>
你好吗?<br>很好。
你好吗? 很好。 不换行<nobr>
<nobr> 请改变您浏览器窗口的宽度, 使之小于这一行的宽度, 看看这个标记的作 用! </nobr>
请改变您浏览器窗口的宽度,使之小于这一行的宽度,看看这个标 记的作用!
文字的对齐(Alignment)
标尺线

<hr> <hr size=#> <hr size=10> <hr width=#> <hr width=50> <hr width=50%>

<hr align=#> #=left, right <hr width=50% align=left> <hr width=50% align=right> <hr color=#>
<font color=ffffff>White</font> <font color=white>White</font>
字符实体(Entities)
&amp; & &lt; < &gt; > quot; "
文字布局(TEXT STYLE)
行的控制 段(Paragraph) (可以看作是空行) <p>
相关文档
最新文档