成语俗语越南语翻译

合集下载

越南语外贸成语、俗语、习惯用语

越南语外贸成语、俗语、习惯用语

越南语-常用外贸成语,俗语和习惯用语爱莫能助/力不从心: Lực bất tçng tâm白闻不如一见:Trăm nghe không bằng 1 thấy别具一格: Phong cách riäng, độc đáo不言而喻: Không nèi cũng rõ, không nèi cũng hiểu, hai năm rõ mười财源茂盛达三江: Tiền của nhiều như nước đổ vào穿空子:Lợi dụng sơ hở车到山前必有路: Không nän dừng trước khèkhăn nhất định sẽ cècách vượt qua趁热打铁: Mượn gièbẻ măng, giậu đổ båm leo, tãnước theo mưa朝夕相处: Sớm tối cènhau大功告成: Việc lớn đã thành, việc lớn đã làm song但愿如此: Chỉ mong như vậy, chỉ mong như thế当之无愧: Hoàn toàn xứng đáng得心应手: Thuận buồm suôi giè; muồn gåđược lấy; cầu được ước thấy 登峰造极: Đạt tới đỉnh cao; län đến tột đỉnh; län đến cực điểm大功告成: Việc lớn đã thành, việc đã làm song.各付各的: Của ai người ấy trả供不应求: Cung không đủ cầu光辉灿烂: Quang minh; xán lạn果断利索: Quả quyết; quyết đoán含糊其辞: Ăn nèi úp mở; ăn nèi ậm ờ毫无疑问: Không chút nghi ngờ货比三家: Cần cèsự lựa chọn kỹ càng , không nän vội vàng quyết định 货卖一张皮: Hàng bán chạy nhờ bao båđẹp货真价实: Hàng thật đáng giá( lời chào hàng)还本付息: Hoàn vốn trả lãi互利互惠: Đôi bän cùng cèlợi互谅互惠: Cùng thu lợi nhuận互通有无: Bùđắp cho nhau; bổ sung cho nhau欢聚一堂: Cả nhàcùng đoàn tụ vui vẻ筋疲力尽: Kiệt lực; kiệt sức; hết hơi hết sức, rã rời gân cốt尽力而为: Làm hết sức尽心尽力: Tận tâm, hết lçng hết dạ ( vångười khác)尽善尽美: Hết sức tốt đẹp经久不衰: Luôn luôn nổi tiếng经久耐用: Bền; chắc bền; sử dụng lâu dài精益求精: Đã tốt lại càng tốt hơn, đã giỏi lại càng giỏi hơn久别重逢: Gặp lại sau bao ngày xa cách酒香不怕巷子深: Hữu xạ tự nhiän hương开诚布公: Đối đãi công bằng, thẳng thắn, vô tư,phèng khoáng刻意求新: Hết lçng đổi mới宽宏大度/宽宏大度: Khoan hồng độ lượng; khoan dung宽阔胸怀: Lçng dạ rộng rãi老调重弹: Diễn lại trçcũ雷厉风行: Mạnh mẽ vang dội; sấm rền giècuốn礼轻情义重/ 礼轻人义重: Của æt lçng nhiều力不从心/ 爱莫能助/: Lực bất tçng tâm两全其美: Đẹp cảđôi đường, vẹn cảđôi đường漫天讨价: Mặc cả khắp nơi模棱两可: Thái độ ý kiến lấp lửng, nước đôi巧妇难为,无米之炊: Không bột đố gột län hồ亲兄弟明算账: Anh em ruột thịt thåtiền nong cũng phải rõ ràng青山长在,绿水长流: Tồn tại mãi mãi; trường tồn人地生疏: Lạđất lạ người, đất khách quängười如诗如画: Như thi như hoạ入境问俗/ 入家随俗: Nhập gia tuỳ tục人口众多: Đông dân舍近求远/ 舍近图远: Bỏ gần tåm xa深信不疑: Tin tưởng sâu sắc, không nghi ngờ实报实销: Chi bao nhiäu báo tiäu bấy nhiäu, thanh toán theo thực chi 实不相瞒: Sự thật không thể giấu实事求是: Thực sự cầu thị四舍五入: Bốn bỏ năm län素享盛名: Luôn luôn nổi tiếng, tiếng thơm vang lừng讨价还价: Mặc cả天马行空: Ngựa thần phi ở trời cao (vævới khæthế hào hùng)通情达理: Thấu hiểu lý lẽ, thấu tånh đạt lý推陈出新: Sửa cũ thành mới, bỏ cái cũ tạo ra cái mới挖空心思: Vắt èc tåm kế, vắt èc suy tænh万古长青/万古长存: Cçn mãi muôn đời王婆卖瓜,自卖自夸: Mâo khen Mâo dài đuôi闻名于世: Nổi tiếng thế giới稳健求实: Vững chắc thực tế物美价廉: Hàng đẹp giárẻ无微不至: Chu đáo từng li từng tý想方设法: Suy nghĩ, tåm đủ mọi cách现买现卖: Học được dùng ngay许诺在现: Cam kết trước言过其实: Nèi quásự thật一本万利: 1 vốn 4 lời一分钱一分货: Tiền nào của ấy一概而论: Vơđũa cả nắm (dùng trong phủđịnh)一举两得: Một công đôi việc一毛不拔: Một sợi lông cũng không rung.一目了然: Vừa xem hiểu ngay, liếc qua thấy ngay一如既往: Trước sau như một, như cũ一手交钱,一手交货: Một tay giao hàng, môt tay giao tiền一丝不苟: Cẩn thận, tỉ mỷđến từng chi tiết一言为定: Một lời nhưđinh đèng cột一针见血: Nèi thẳng đến vấn đề有利可图: Cèthể kiếm lời, cèlợi đáng kể优质味美: Chất lượng tốt , mùi vị thơm ngon早传佳音: Sớm gửi hồi âm tốt lành知己知彼, 百战百胜: Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng 直截了当: Thẳng thắn, dứt khoát, không do dự重合同,守信用: Coi trọng hợp đồng, giữ chữ tæn走后门: Đi cửa sau自负盈亏: Tự chịu trách nhiäm lời lỗ.。

越南语成语

越南语成语

越南语成语越南语成语导语:每个国家都有自己的'成语,下面yjbys店铺介绍越南的成语,欢迎大家参考。

1 Anh em khinh trước, làng nước khinh sau 家火不起,野火不来2 Áo gấm đi đêm 锦衣夜行3 Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi 食饭不忘种田人4 Ăn bẩn sông sâu 不干不净、吃了长命5 Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm 好逸恶劳6 Ăn cám trảvàng 吃人一口,报人一斗;吃人糠皮,报人黄金7 Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) 吃力扒外8 Ăn có nhai, nói có nghĩ食须细嚼、言必三思9 Ăn cơm chúa, múa tối ngày 饱食终日、无所事事10 Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày 鸡啼饱饭、三竿出兵;起个大早、赶个晚集11 Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng 吃一家饭、管万家事12 Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván 过河拆桥13 Ăn chẳng có khó đến thân 好事无缘,坏事有分14 Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn 择善而从15 Ăn độc chốc mép 独食独生疮16 Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời 笨口拙舌17 Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng) 乞丐讨肉粽18 Ăn miếng trả miếng 以眼还眼、以牙还牙19 Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng 吃一碗粥、走三里路20 Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành 天理良心、到处通行21 Ăn nhạt mới biết thương mèo 落魄方知穷人苦22 Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò 瞎说八道;向壁虚造23 Ăn quả nhớ kẻ trồng cây 食果不忘种树人24 Ăn quàng nói bậy, ăn nói lung tung 信口开河;信口雌黄; 胡说八道25 Ăn vụng đổ vạcho mèo, vu oan giá họa 屈打成招26 Ăn xổi ởthì , mổgà lấy trứng 杀鸡取卵;杀鸡取蛋27 Ba bà chín chuyện; tam sao thất bản 话经三张嘴,长虫也长腿28 Bà con xa không bằng láng giềng gần 远亲不如近邻29 Ba đầu sáu tay 三头六臂30 Ba mặt một lời 三头对案;三面一词31 Ba mươi chưa phải là tết 别言之过早32 Bán trôn nuôi miệng 皮肉生涯33 Bát nước đổđi khó lấy lại 覆水难收34 Bắn đại bác cũng không tới 八竿子打不着35 Bằng mặt không bằng lòng 貌合神离36 Bắt cá hai tay 双手抓鱼37 Bắt cóc bỏđĩa 炊沙作饭38 Bắt chó đi cày, 狗咬耗子39 Bé không vin, cả gẫy cành 小时不教、大时不肖40 Bệnh nào thuốc nấy 对症下药41 Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng 知己知彼、百战百胜(百战不殆)42 Bình cũ rượu mới 旧瓶装新酒43 Bình chân như vại, khoanh tay đứng nhìn 高枕无忧, 袖手傍观44 Bó đuốc chọn cột cờ百里挑一45 Bốc thuốc theo đơn 照方子抓药46 Bới bèo ra bọ, bới lông tìm vết 吹毛求疵47 Bụng bảo dạ自言自语;自说自话48 Bụng cứ rốn (lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân) 无动于衷49 Bụng làm dạ chịu 责无旁贷;自作自受;作法自毙50 Bụng thối như cứt 一肚子坏51 Bụt chùa nhà không thiêng 家庙不灵52 Bút sa gà chết 惜墨如金53 Bữa đực bữa cái 三天打鱼两天晒网54 Bức vách có tai (bờ tường có mắt) 隔墙有耳55 Cá không ăn muối cá ươn 不听老人言、吃亏在眼前56 Cà cuống chết đến đít còn cay 死不改悔57 Cá lớn nuốt cá bé 大鱼吃小鱼58 Cá mè một lứa 难兄难弟(一丘之貉)59 Cá nằm trên thớt 鱼游釜中60 Cảthèm chóng chán 一暴十寒下载全文。

越语常用外贸成语

越语常用外贸成语

常用外贸成语,俗语和习惯用语爱莫能助/力不从心: Lực bất tòng tâm白闻不如一见:Trăm nghe không bằng 1 thấy别具一格: Phong cách riêng, độc đáo不言而喻: Không nói cũng rõ, không nói cũng hiểu, hai năm rõ mười财源茂盛达三江: Tiền của nhiều như nước đổ vào穿空子:Lợi dụng sơ hở车到山前必有路: Không nên dừng trước khó khăn nhất định sẽ có cách vượt qua趁热打铁: Mượn gió bẻmăng, giậu đổbìm leo, té nước theo mưa朝夕相处: Sớm tối có nhau大功告成: Việc lớn đã thành, việc lớn đã làm song但愿如此: Chỉmong như vậy, chỉmong như thế当之无愧: Hoàn toàn xứng đáng得心应手: Thuận buồm suôi gió; muồn gì được lấy; cầu được ước thấy 登峰造极: Đạt tới đỉnh cao; lên đến tột đỉnh; lên đến cực điểm大功告成: Việc lớn đã thành, việc đã làm song.各付各的: Của ai người ấy trả供不应求: Cung không đủ cầu光辉灿烂: Quang minh; xán lạn果断利索: Quả quyết; quyết đoán含糊其辞: Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ毫无疑问: Không chút nghi ngờ货比三家: Cần có sự lựa chọn kỹ càng , không nên vội vàng quyết định 货卖一张皮: Hàng bán chạy nhờbao bì đẹp货真价实: Hàng thật đáng giá ( lời chào hàng)还本付息: Hoàn vốn trả lãi互利互惠: Đôi bên cùng có lợi互谅互惠: Cùng thu lợi nhuận互通有无: Bù đắp cho nhau; bổ sung cho nhau欢聚一堂: Cảnhà cùng đoàn tụ vui vẻ筋疲力尽: Kiệt lực; kiệt sức; hết hơi hết sức, rã rời gân cốt尽力而为: Làm hết sức尽心尽力: Tận tâm, hết lòng hết dạ( vì người khác)尽善尽美: Hết sức tốt đẹp经久不衰: Luôn luôn nổi tiếng经久耐用: Bền; chắc bền; sử dụng lâu dài精益求精: Đã tốt lại càng tốt hơn, đã giỏi lại càng giỏi hơn久别重逢: Gặp lại sau bao ngày xa cách酒香不怕巷子深: Hữu xạ tựnhiên hương开诚布公: Đối đãi công bằng, thẳng thắn, vô tư,phóng khoáng刻意求新: Hết lòng đổi mới宽宏大度/宽宏大度: Khoan hồng độlượng; khoan dung宽阔胸怀: Lòng dạ rộng rãi老调重弹: Diễn lại trò cũ雷厉风行: Mạnh mẽ vang dội; sấm rền gió cuốn礼轻情义重/ 礼轻人义重: Của ít lòng nhiều力不从心/ 爱莫能助/: Lực bất tòng tâm两全其美: Đẹp cảđôi đường, vẹn cảđôi đường漫天讨价: Mặc cả khắp nơi模棱两可: Thái độ ý kiến lấp lửng, nước đôi巧妇难为,无米之炊: Không bột đố gột lên hồ亲兄弟明算账: Anh em ruột thịt thì tiền nong cũng phải rõ ràng青山长在,绿水长流: Tồn tại mãi mãi; trường tồn人地生疏: Lạđất lạngười, đất khách quê người如诗如画: Như thi như hoạ入境问俗/ 入家随俗: Nhập gia tuỳ tục人口众多: Đông dân舍近求远/ 舍近图远: Bỏ gần tìm xa深信不疑: Tin tưởng sâu sắc, không nghi ngờ实报实销: Chi bao nhiêu báo tiêu bấy nhiêu, thanh toán theo thực chi 实不相瞒: Sự thật không thể giấu实事求是: Thực sự cầu thị四舍五入: Bốn bỏnăm lên素享盛名: Luôn luôn nổi tiếng, tiếng thơm vang lừng讨价还价: Mặc cả天马行空: Ngựa thần phi ở trời cao (ví với khí thế hào hùng)通情达理: Thấu hiểu lý lẽ, thấu tình đạt lý推陈出新: Sửa cũ thành mới, bỏcái cũ tạo ra cái mới挖空心思: Vắt óc tìm kế, vắt óc suy tính万古长青/万古长存: Còn mãi muôn đời王婆卖瓜,自卖自夸: Mèo khen Mèo dài đuôi闻名于世: Nổi tiếng thế giới稳健求实: Vững chắc thực tế物美价廉: Hàng đẹp giá rẻ无微不至: Chu đáo từng li từng tý想方设法: Suy nghĩ, tìm đủ mọi cách现买现卖: Học được dùng ngay许诺在现: Cam kết trước言过其实: Nói quá sự thật一本万利: 1 vốn 4 lời一分钱一分货: Tiền nào của ấy一概而论: Vơ đũa cả nắm (dùng trong phủđịnh)一举两得: Một công đôi việc一毛不拔: Một sợi lông cũng không rung.一目了然: Vừa xem hiểu ngay, liếc qua thấy ngay一如既往: Trước sau như một, như cũ一手交钱,一手交货: Một tay giao hàng, môt tay giao tiền 一丝不苟: Cẩn thận, tỉ mỷđến từng chi tiết一言为定: Một lời như đinh đóng cột一针见血: Nói thẳng đến vấn đề有利可图: Có thể kiếm lời, có lợi đáng kể优质味美: Chất lượng tốt , mùi vịthơm ngon早传佳音: Sớm gửi hồi âm tốt lành知己知彼, 百战百胜: Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng 直截了当: Thẳng thắn, dứt khoát, không do dự重合同,守信用: Coi trọng hợp đồng, giữ chữ tín走后门: Đi cửa sau自负盈亏: Tự chịu trách nhiêm lời lỗ.我哪儿会阿- Tôi đâu có biết, tôi đâu cần biếtVí dụA.你打算毕什么时候结婚?(Anh định bao giờ kết hôn đây?)B.这件事,我哪儿都会啊!(Cái chuyện này tôi đâu có biết!)这回总算开了眼了- Lần này thật là mởmang đầu óc Ví dụA.小明呀,这趟美国感觉怎么样?(Tiểu Minh à chuyến đi Mỹ này thế nào)B.这回总算开了眼了!什么都看见了。

TOPIK成语和俗语(JS)

TOPIK成语和俗语(JS)
[俗]易如反掌[记]字面意思是“在地上游泳”
입이삐죽하다
[俗]因为生气或者不满而不高兴,撇嘴
눈깜짝할사이
[俗]眨眼的功夫,很短的时间
앞뒤를재다
[俗]瞻前顾后[记]字面意思是“测量前后”
갈피를잡지못하다
[俗]找不着北[记]갈피(n.头绪,线索)
남의떡이더커보인다
[俗]这山望着那山高
[记]字面意思是“别人的饼看起来更大”
홍익인간
[成]弘益人间
[记]严格来讲不算成语。“弘益人间”的意思是有利于所有人,是韩国的民族理想。最初记录在《三国遗事》中的檀君建国神话中。
거두절미
[成]截头去尾[记]来自“去头截尾”
금지옥엽
[成]金枝玉叶
고진감래
[成]苦尽甘来[记]这是中文成语的直译
난형난제
[成]难兄难弟
죽마고우
[成]青梅竹马[记]来自“竹马故友”
[记]字面意思是“石桥也要先敲一下再过吧”
입이무겁다
[俗]嘴严
도둑이제발저리다
[俗]做贼心虚
[记]字面意思是“小偷自己的脚酸了”
세치의혓바닥이다섯자몸을좌우한다
[俗]比喻话语的重要性,不能信口开河
[记]字面意思是“三尺舌头左右五丈躯体”
제눈에안경
[俗]比喻即便微不足道的东西,只要顺眼就觉得很好
이왕이면다홍치마
[俗]比喻既然要选择,那不如选择好一点的
[记]字面意思是“既然要选择,不如选粉红色裙子”
뱁새가황새를따라가면가랑이가찢어진다
날개돋친듯이
[俗]迅雷不及掩耳[记]字面意思是“好比长了翅膀”,比喻速度很快
꿩먹고알먹기
[俗]一举两得[记]字面意思是“吃了野鸡又吃(野鸡)蛋”
[同]일석이조

326个中国成语俗语的英文翻译,珍藏版收藏!

326个中国成语俗语的英文翻译,珍藏版收藏!

326个中国成语俗语的英文翻译,珍藏版收藏!一朝被蛇咬,十年怕草绳Once bitten, twice shy.一言既出,驷马难追A word spoken is past recalling.一见钟情to fall in love at first sight笨鸟先飞A slow sparrow should make an early start.一寸光阴一寸金Time is money.一失足成千古恨The error committed on impulse may turn out to be the sorrow of a whole life.一将功名万古枯What millions died that Caesar might be great.一年之计在于春,一日之计在于晨Plan your year in spring and your day at dawn.一人难称百人意You cannot please everyone.一气呵成Never make two bites of a cherry.一白遮三丑A white complexion is powerful enough to hide seven faults.一知半解A little knowledge is a dangerous thing.一心一意John is a person who always works with undivided attention.一丘之貉These people are cut from the same cloth./are tarred with the samebrush.一目了然His words just leapt to the eye. Do you need me to explain it?一帆风顺His business has gone off without a hitch.一刻千金You have to make good use of time. After all, every time counts.一事无成I am happy to know that all have ended in smoke about him.一败涂地The outcome of the election just bit the dust.一针见血His comment on the current affairs always hits the right nail on the head.一清二楚一意孤行一落千丈一鸣惊人His performance at school really comes as a bombshell.一诺千金He never goes back on his word. He is as good as his word.一时兴起一蹴可及You should know that it is impossible to make it at one stroke.一筹莫展一览无遗If you stand here looking down at the city. The wonderfulscenewill be in full view.一窍不通What you said is all Greek to me.九死一生to have a hair-breadth escape九牛一毛Compared with mine, his was simply a drop in the bucket.人生如梦Life is but a dream.人生自古谁无死Death comes to all men.人生百岁古来稀It is seldom that a man lives to be a hundred years old.人定胜天Man can conquer nature.人不可貌相Appearances are often deceptive./ Never judge a look by its cover.人山人海How many people are there in the stadium? Believe it or not, a sea of faces人之常情人云亦云人去楼空Regretful to say, when the master was absent, his mansion was dead.人面兽心人言可畏Opinion rules the world.十年风水轮流转Every dog has its day.十全十美The show just leaves nothing to be desired.十拿九稳We have winning the game in the bag.十万火急I am writing in hot haste to let you know that I will be there ontime.了无瓜葛That politician claimed that he had nothing to do with that scandal.力不从心A:Can you do me a favor?B:Sorry, my spirit is willing, but my flesh is weak.力挽狂澜He tried to stem the tide, but in vain.入乡随俗Do in Rome as the Romans do.入木三分It actually gave a vivid picture of cut the quick.七上八下七窍生烟He was in a great fury (fuming with anger; ina great rage; terriblyfurious) and swore to get even with the opposite(跟对方报复)七零八落After the quake, the buildings went to rock and ruin.八面玲珑In fact, she dances and sings all weathers.(her mill goes with all winds.)三思而后行Look before you leap.三句不离本行to talk shop三个臭皮匠胜过一个诸葛亮Two heads are better than one.团结就是力量Unity is strength.三番两次This guy is at me(找我碴) time after time.三缄其口千钧一发to hang by a hair thread大智若愚He who can not play the fool is not a wise man.大器晚成Rome was not built in a day.大海捞针Finding your lost contact lens is just like looking for a needle in a haystack.山穷水尽山中无老虎,猴子称大王小题大做Make a mountain out of a molehill.小洞不补,大来吃苦A stitch in time saves nine.小不忍则乱大谋Patience is a virtue.工欲善其事,必先利其器You cannot make bricks without straw.不要厚此薄彼不畏艰难Take the bull by the horns.不要不自量力己所不欲勿施于人Do unto others as you would be done.仁者无敌The benevolent have no enemy亡羊补牢上气不接下气I got out of breath when I climbed those stairs.不辞而别to take French leave不要不自量力不要厚此薄彼不畏艰难Take the bull by the horns.不战而屈人之兵The supreme art of war is to subdue the enemy without fighting.不入虎穴焉得虎子不经一事,不长一智Experience is the mother of wisdom.不舍昼夜(24小时)Some convenience stores offer around the clock service.不胜其烦Your little brother is a pain in the neck.少年老成to have an old head on young shoulders少不更事Although she is 20, she was still wet behind the ears in some ways.天无绝人之路God tempers the wind to the shorn lamb.天下乌鸦一般黑Crows are black all over the world.天助自助者Heaven helps those who help themselves.天有不测风云,人有旦夕祸福It is the unexpected that always happens.毛遂自荐心正不怕雷打A good conscience is a soft pillow.心满意足The little boy sat there smiling, as happy as a clam.化干戈为玉帛Bury the tomahwak(hatchet).仁者无敌The benevolent have no enemy.100.今日事今日毕Never put off till tomorrow what may be done today.文胜于武The pen is mightier than the sword.以身作则to practice what one practices以毒攻毒to set a thief to catch a thief以怨报德to bite the hand that feeds one以逸待劳To wait at ease till the enemy is exhausted. 以寡敌众to fight against longer odds以德报怨to render good for evil以其人之道还治其人之身Set a thief to catch a thief.以子之矛,攻子之盾四大皆空All is vanity.四海之内皆兄弟All are brothers within the four seas.未雨绸缪Keep some extra money for a fainy day. 目不识丁not know A from B失败为成功之母Failure is the mother of success.失之毫釐,差之千里A miss is as good as a mile.只要功夫深,铁杵磨成针Little strokes fell great oaks.毛遂自荐打落水狗打铁趁热Strike while the iron is hot.犯错是人之常情,宽恕是超凡的To err is human; to forgive divine.只要功夫深,铁杵磨成针Little strokes fell great oaks.白费唇舌to waste your breath on him生于忧患,死于安乐Adversity spurs vitality, while comfort breeds sloth . 任劳任怨to bear hardship without complaint自作自受As you make your bed so you must lie on it.自讨苦吃自力更生to shift for oneself自扫门前雪After us the deluge.回头浪子the return of a prodigal先下手为强Offence is the best defence.同甘共苦因地制宜act according to circumstances有勇无谋more brave than wise有备无患Good watch prevents misfortune.有志者事竟成Where there is a will, there is a way.有钱能使鬼推磨Money makes the world go around. /Money talks. 有其父必有其子Like father, like son.江山易改本性难移The child is father of the man.百无一失Not a single miss in a hundred times.百依百顺She expects us to jump through hoops for her.百闻不如一见To see is to believe.吃得苦中苦,方为人上人If you wish to be the best man, you must be prepared to suffer the bitterest of the bitter.每人一生中皆有得意之日Every dog has his day.色是假,美是空Charm is deceitful, and beauty empty.吉人自有天相如愿以偿The mayor finally got his way with the city council.如人饮水冷暖自知Only the wearer knows where the shoes pain.吃得苦中苦,方为人上人No gain without pain.早起的鸟儿有虫吃The early bird catches the worm.弄巧成拙Overreach oneself忍无可忍忍一时之气免百日之忧patience for a moment; comfort for many years忘恩负义to kick down the ladder走马看花a flying visit防患于未然to nip a thing in the bud佛要金装,人要衣装Fine feathers make fine birds.兵精不必多Too many cooks spoil the broth.身在福中不知福The worth of a thing is best known by the want of it. 你敬我一尺,我回你一丈You scratch my back, and I will sratch yours.别狗咬吕洞宾,不识好人心志在千里Hitch your wagon to a star.初出茅庐/一窍不通He was a babe in the woods否极泰来After a storm comes a calm.奇装异服a fantastic garb忠言逆耳Honest advice is unpleasant to the ear明辨是非to distinguish right from wrong知足常乐Happy is he who is content知足者富He who feels contented is rich知人知面不知心知己知彼百战百胜Know your enemy and know yourself.空中楼阁castles in the air金科玉律the gold rule奇装异服a fantastic garb明辨事非to distinguish right fromwrong雨后春笋ike bamboo shoots after a spring shower雨过天青After a storm comes a calm.秀才不出门能知天下事A scholor does not step outside his gate, yet he knows the happenings under the sun.事实胜于雄辩Facts are most convincing.来得容易去得快Easy come, easy go.金玉其外败絮其中All that glitters is not gold.兔子不吃窝边草The fox preys farthest from his hole.若要人不知除非己莫为If you would not be known to do anything, never do it.没有笑脸不出门A man without a smiling face must not open a shop.虎父无虎子Like father, like son.往者不可谏,来者犹可追A mill cannot grind with the water that is past.见异思迁Grass is always greener on the other side of the fence.物竞天择物以类聚Birds of a feather flock together.夜以继日The nurse was with the patient day and night.英雄所见略同Great minds think alike.于事无补Complaining is of little(no) avail. It is better for you to take action now.姻缘天注定Marriages are made in heaven.逆来顺受to make the best of a bad bargain流芳百世a niche in the temple of fame为虎作伥to act as guide to a tiger孤注一掷勇者不惧A brave man will not shrink from dangers.洗心革面to turn over a new leaf美中不足a fly in the ointment200.背道而驰to run counter赴汤蹈火to go through fire and water风烛残年to have one foot in the grave风声鹤唳,草木皆兵to apprehend danger in every sound活到老学到老前事不忘后事之师Remember the past and it will guide your future.星星之火可以燎原A single spark can start a prairie fire.待人宽容如待己Live and let live.按部就班Learn to walk before you run.南辕北辙The salesmen were working at cross purposes with their supervisor.病从口入祸从口出Illness comes in by mouth and comes out by it.笑里藏刀留得青山在,不怕没柴烧海底捞月to fish in the air海底捞针to look for a needle in a bundle of hay差之毫釐,差之千里A miss is as good as a mile.既往不咎Let the dead bury their dead.杀身成仁杀鸡焉用牛刀Take not a musket to kill a butterfly飢不择食A good appetite is a good sauce.害群之马black sheep家丑不可外扬恩威并济alternate weakness with severity旁观者清The outside sees the best of the game. 时运不济to have a bad time殊途同归All roads lead to Rome.众志成城/团结就是力量Union is strenth.疾风知劲草Adversity reveals genius.旁观者清,当局者迷Lookers-on see most of the game.莫在太岁头上动土Let sleeping dogs lie得意忘形捷足先登The early bird catches the worm.欲速则不达Haste makes waste欲速则不达More haste, less speed.欲加之罪,何患无辞Give a dog a bad/an ill name and hang him.混水摸鱼to fish in troubled waters贪小失大penny-wise and pound-foolish习惯成自然once a use forever a custom挂羊头卖狗肉cry up wine and sell vinegar贫无立锥之地as poor as a church mouse雪中送炭真君子A friend in need is a friend indeed.异想天开集思广义Two heads are better than one.得过且过to live from hand to mouth情人眼里出西施Love is blind.情有独钟All the girls liked Kevin, but he had eyes only for Mary 冤家宜解不宜结Better remove enmity than contract it.眼不见为淨Out of sight, out of mind.脱口而出A slip of the tongue can sometimes land you in trouble设身处地Sometimes you have to learn to be in my shoes.智者千虑,必有一失Homer sometimes nods.胜不骄败不馁to be not elated by success nor disturbed by failure富贵在天Riches and honors come from heaven.智者不惑A wise man is free from perplexities.无风不起浪There is no smoke without fire. (Where there is smoke, there is fire.画蛇添足to paint the lily趁火打劫to fish in troubled waters量入为出阳奉阴违ostensible obedience跑了和尚跑不了庙万物之灵the lords of creation万事开头难Everything is difficult at the start万无一失not a single miss in a thousand times.落井下石隔墙有耳Pitchers have ears; walls have ears.挑灯夜战Burn the midnight oil.开诚佈公He always opens his heart to his spouse when he has a problem.盗亦有道Dog does not eat dog.善有善报One kindness is the price of another.损人利己to enrich oneself at others expense置之死地而后生Put the troops in death ground and they will live.道高一尺魔高一丈While the priest climbs a foot, the devil climbs ten.预防胜于治疗Prevention is better than cure.新官上任三把火New brooms sweep clean.塞翁失马焉知非福Misfortune might be a blessing in disguise.路遥知马力日久见人心A distant journey tests the strength of a horse and a long task proves the character of a man.沧海一栗a drop in the bucket盖棺论定Judge none blessed before his death.岁月不饶人Time and tide wait for no man.经验即良师Experience is the teacher.微不足道勤能补拙Diligence can make up for lack of intelligence. 寿终正寝寡不击众There is no contending against odds.对牛弹琴to cast pearls before swine祸不单行Misfortunes never come single.饱食终日无所事事to eat the bread of idleness慷他人之慨远亲不如近邻Distant kinsmen mean less than close neighbors. 种瓜得瓜种豆得豆You must reap what you have sown.乐极生悲After joy comes sadness.说曹操到曹操就到Talk of the devil and the devil comes.团结就是力量Union is strength.需要为发明之母Necessity is the mother of invention.满招损,谦受益Haughtiness invites ruin; humility receives benefits. 恶有恶报He that does evil shall find evil.恶事传千里Bad news travels quickly.熟能生巧Practice makes perfect.缓兵之计a fabian policy缘木求鱼to get water from a flint300.适者生存the survival of the fittest穷寇莫追A cornered animal is a dangerous foe.积少成多Every little makes a mickle.钱可通神Money can move even the gods.谋事在人成事在天Man proposes and God disposes.学问无捷径There is no royal road/shortcut to learning.机不可失Opportunity seldom knocks twice.优胜劣败The weakest goes to the wall.声东击西to look one way and row another南辕北辙The salesmen were working at cross purposes with their supervisor.脍炙人口螳臂挡车to kick against the pricks鞠躬尽瘁to give the last measure of devotion聪明反被聪明误旧调重谈to harp on the same string礼尚往来Courtesy on one side cannot last long..礼多必诈full of courtesy, full of craft声嘶力竭He was talking at the top of his voice.覆水难收转石不生苔A rolling stone gathers no moss.转败为胜to convert defeat into victory鞭长莫及关公门前耍大刀严以责己宽以待人to be severe with oneself and lenient with others铁石心肠a heart of steel听天由命to be guided by destiny326.骄兵必败Pride goes before a fall.。

越南成语俗语

越南成语俗语

越南成语俗语:1. Biết nhiều khổ nhiều: 能者多劳。

2. Thà chết vinh còn hơn sống nhục: 宁为玉碎,不为瓦全。

3. Trống đánh xuôi kèn thổi ngược; Râu ông nọ cắm cằm bà kia: 牛头不对马嘴。

4. Tiên lễ hậu binh: 先礼后兵。

5. Đầu voi đuôi chuột: 虎头蛇尾。

6. Cãi chày cãi cối: 强词夺理。

7. Toàn tâm toàn ý: 全心全意。

8. Trứng chọi với đá; châu chấu đá xe: 螳臂当车。

9. Dễnhư trở bàn tay: 探囊取物。

10. Nối giáo cho giặc; Vẽđường cho hươu chạy: 为虎傅翼11Đường nào cũng đến La Mã条条大路通罗马;殊途同归;百川归海12. xa hoa trụy lạc / 灯红酒绿13/. xa rời thực tế /脱离实际14/. xa xôi ngàn dặm / 千里遥遥15/. xả thân cứu người / 舍己救人16/. xảthân vì đại nghĩa /舍生取义17/. xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người /品德优美才是真美18/. xấu người hay làm dáng /丑人爱打扮19/. xơ xác tiêu điều / 凋谢零落10/. xua chim về rừng, xua cá ra sông/ 为渊驱鱼,为丛驱雀20.Anh em khinh trước, làng nước khinh sau --> 家火不起,野火不来21. Anh hùng khó qua ải mỹ nhân --> 英雄难过美人关22. xa mặt cách lòng / 别久情疏23.Mât bò mới lo làm chuông 亡羊补牢; 贼走关门; 临渴掘井24.Dục tôc bât đạt 欲速则不达; 揠苗助长25. Hữu xạ tựnhiên hương --> 有麝自然香,何必当风立26. Kẻăn không hết, người lần không ra --> 朱门酒肉臭,路有冻死骨27.Kén cá chọn canh --> 拣精拣肥28.Học như đi thuyền nước ngược, không tiến ắt lùi --> 学如逆水行舟,不进则退29. Hình nhân thế mạng --> 替罪羔羊30.Bỏnơi bóng tối, vềnơi ánh sáng --> 弃暗投明31.Bỏ của chạy lấy người --> 溜之大吉32.Ởhiên gặp lành 好心好报33. Chủ vắng nhà gà vọc niêu tôm --> 大王外出,小鬼跳梁34. Hết cơn bĩ cực, đến hồi thái lai --> 否极泰来35.Hoa lài cắm bãi cứt trâu --> 可惜一枝花,插在牛屎粑36.Một miếng khi đói bằng một gói khi no --> 饥时一口,饱时一斗37. Mới vấp vỏdưa, lại gặp vỏ dừa --> 才被打雷,又遭火烧/ 刚离虎口,又入狼窝38. Môi hởrăng lạnh --> 唇亡齿寒39. Một bước sa chân, ngàn đời ôm hận --> 一失足成千古恨40.Đi đêm có ngày gặp ma --> 爱走夜路总要撞鬼41.Đắc đạo vong sư, đắc ngư vong thuyền --> 得道忘师,得鱼忘筌42. Bá nghệ bá tri vị chi bá láp --> 样样皆通,样样稀松/ 万事皆通,但一无所长43.Bán trời không văn tự --> 冒天下之大不韪44. Còn bạc còn tiền còn đệ tử, hết cơm hết gạo hết ông tôi --> 酒肉朋友,没钱分手45.Tuổi già như ngọn đèn tàn trước gió --> 风烛残年您正浏览的文章《越南语成语俗语| 阅读》由世贸大学: 整理,访问地址为:/class10185_50236.shtml。

谚语、成语-(有译文)

谚语、成语-(有译文)
无风不起浪。
39
Cuando llueve, todos nos mojamos.
城门失火,殃及池鱼。
40
Cuando el vino entra, echa el secreto afuera./Después de beber, cada uno dice su parecer.
酒后吐真言。
41
Cuando el gato está ausente, los ratones se divierten.
山中无老虎,猴子称大王。
42
Del árbol caído todos hacen leña.
墙倒众人推。
43
Del dicho al hecho hay mucho trecho.
说来容易做来难。
缘木求鱼。
98
Utilizar una bomba atómica para matar moscas.
杀鸡焉用牛刀。
99
Una golondrina no hace verano.
独木不成林。
100
Vale más morir de pie que vivir de rodillas.
宁为玉碎,不为瓦全。
谋事在人,成事在天。
62
El mal entra a brazadas y sale a pulgaradas.
病来如山倒,病去如抽丝。
63
Elque busca, encuentra. / Querer es poder.
有志者事竟成。
64
El que siembra, recoge.
一分耕耘,一分收获。/种瓜得瓜,种豆得豆。
44
Del plato a la boca se cae la sopa./De la mano a la boca se cae la sopa.

成都越南语学习——中越对照成语故事:一鸣惊人

成都越南语学习——中越对照成语故事:一鸣惊人

法亚小语种中越对照成语故事:不鸣则已,一鸣惊人Nhât minh kính nhânCó ý chỉ lời nói vàviê c làm khiến người ta kinh nga c. Nay thường dùn g đêví người bìn h thường chăng chăng cótiếng tăm gì, những bôn g nhiên cóhàn g động khiến mo i người phải kinh nga c.Câu thàn h ngữnày có xuất xứtừ"Sửký-Hoạt kêliêt truyên".Thời Xuân Thu Chiến Quôc, TềUy Vương lên ngôi vua vào lúc13 tuôi. Trong ba năm sau khi làm vua, ông suôt ngàyăn chơi không hềquan tâm tới viê c nước. Các nước Hàn, Triêu, Ngụy đã nhân cơhôi này thôn tín h nhiều vùn g đất đai của nước Tề, các đại thần trong triều đều vô cùng lo lắng, nhưng đều không ai dám khuyên can nhàvua. Bây giờtrong triều cóđại thần tên là Quách Vu Kinh rất có năng khiếu vềmăt dùn g ân ngữvà viết sớ tâu. Môt hôm, ông vào cung nói với TềUy Vương rằng: "Hiên cómôt con chim khủn g lôđang đậu trên nóc cung điên của nước Tề. Tuy đã ba năm rôi mànóvân không hềcât cán h bay vàhót lên môt tiếng. Đại vương cóbiết vìsao không ?". TềUy Vương biết đây cóýám chỉ mìn h bèn nói rằng: "Đó không phải là con chim bình thường, nó đã không bay thì thôi, mà đã bay thì có thêxuyên qua va n tân g mây, kêu môt tiếng làcóthêlàm kinh động cả thiênh ha". Từđó, TềUy Vương không còm đắm mìn h trong tửu sắc nữa, mà dốc sức chuyên tâm viê c nước, nhà vua triêu găp 72 huyên lênh trong cảnước, thưởng cho người cócông, phạt kẻ có tội, đồng thời áp dụng một loạt biên pháp phát triên sản xuât, tăng cường lự c lượng quân đội. Ít lâu sau, nước Tềtrởnên dân giàu nước ma n h, nhà vua khởi binh đánh bại nước Ngu y, thu hôiđất đai bi lân chiếm. Từđó, nước Tềluôn làmôt cường quôc trong suôt37 năm TềUy Vương ta i vi.不鸣则已,一鸣惊人意思只是言行让人惊讶。

  1. 1、下载文档前请自行甄别文档内容的完整性,平台不提供额外的编辑、内容补充、找答案等附加服务。
  2. 2、"仅部分预览"的文档,不可在线预览部分如存在完整性等问题,可反馈申请退款(可完整预览的文档不适用该条件!)。
  3. 3、如文档侵犯您的权益,请联系客服反馈,我们会尽快为您处理(人工客服工作时间:9:00-18:30)。

成语俗语越南语翻译
1. Biết nhiều khổ nhiều: 能者多劳。

2. Thà chết vinh còn hơn sống nhục: 宁为玉碎,不为瓦全。

3. Trống đánh xuôi kèn thổi ngược; Râu ông nọ cắm cằm bà kia: 牛头不对马嘴。

4. Tiên lễ hậu binh: 先礼后兵。

5. Đầu voi đuôi chuột: 虎头蛇尾。

6. Cãi chày cãi cối: 强词夺理。

7. Toàn tâm toàn ý: 全心全意。

8. Trứng chọi với đá; châu chấu đá xe: 螳臂当车。

9. Dễnhư trở bàn tay: 探囊取物。

10. Nối giáo cho giặc; Vẽđường cho hươu chạy: 为虎傅翼
11Đường nào cũng đến La Mã条条大路通罗马;殊途同归;百川归海
12. xa hoa trụy lạc / 灯红酒绿
13/. xa rời thực tế /脱离实际
14/. xa xôi ngàn dặm / 千里遥遥
15/. xả thân cứu người / 舍己救人
16/. xảthân vì đại nghĩa /舍生取义
17/. xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người /品德优美才是真美
18/. xấu người hay làm dáng /丑人爱打扮
19/. xơ xác tiêu điều / 凋谢零落
10/. xua chim về rừng, xua cá ra sông/ 为渊驱鱼,为丛驱雀
20.Anh em khinh trước, làng nước khinh sau --> 家火不起,野火不来
21. Anh hùng khó qua ải mỹ nhân --> 英雄难过美人关
22. xa mặt cách lòng / 别久情疏
23.Mất bò mới lo làm chuồng 亡羊补牢; 贼走关门; 临渴掘井
24.Dục tốc bất đạt 欲速则不达; 揠苗助长
25. Hữu xạ tựnhiên hương --> 有麝自然香,何必当风立
26. Kẻăn không hết, người lần không ra --> 朱门酒肉臭,路有冻死骨
27.Kén cá chọn canh --> 拣精拣肥
28.Học như đi thuyền nước ngược, không tiến ắt lùi --> 学如逆水行舟,不进则退
29. Hình nhân thế mạng --> 替罪羔羊
30.Bỏnơi bóng tối, vềnơi ánh sáng --> 弃暗投明
31.Bỏ của chạy lấy người --> 溜之大吉
32.Ở hiền gặp lành 好心好报
33. Chủ vắng nhà gà vọc niêu tôm --> 大王外出,小鬼跳梁
34. Hết cơn bĩ cực, đến hồi thái lai --> 否极泰来
35.Hoa lài cắm bãi cứt trâu --> 可惜一枝花,插在牛屎粑
36.Một miếng khi đói bằng một gói khi no --> 饥时一口,饱时一斗
37. Mới vấp vỏ dưa, lại gặp vỏ dừa --> 才被打雷,又遭火烧/ 刚离虎口,又入狼窝
38. Môi hởrăng lạnh --> 唇亡齿寒
39. Một bước sa chân, ngàn đời ôm hận --> 一失足成千古恨
40.Đi đêm có ngày gặp ma --> 爱走夜路总要撞鬼
41.Đắc đạo vong sư, đắc ngư vong thuyền --> 得道忘师,得鱼忘筌
42. Bá nghệ bá tri vị chi bá láp --> 样样皆通,样样稀松/ 万事皆通,但一无所长
43.Bán trời không văn tự --> 冒天下之大不韪
44. Còn bạc còn tiền còn đệ tử, hết cơm hết gạo hết ông tôi --> 酒肉朋友,没钱分手
45.Tuổi già như ngọn đèn tàn trước gió --> 风烛残年
本篇文章来源于外语爱好者网站() 转载请以链接形式注明出处网址:/Article/qtl/200706/2913.html。

相关文档
最新文档